Cho các số sau: 0; 1; 3; 14; 7; 10; 12; 5; 20. Tìm các số thỏa mãn:
a) Là ước của 10;
b) Là ước của 6.
Cho các số sau: 0; 1; 3; 14; 7; 10; 12; 5; 20. Tìm các số thỏa mãn:
a) Là ước của 10;
b) Là ước của 6
Cho các số sau: 0; 2; 24; 5; 36; 7; 8; 14; 10. Tìm các số thỏa mãn:
a) Là ước của 5
b) Là ước của 7
Cho các số sau: 0; 2; 24; 5; 36; 7; 8; 14; 10. Tìm các số thỏa mãn:
a) Là ước của 5;
b) Là ước của 7
Cho các số 3; 8; 14; 20; 6; 25; 32; 35; 51; 77, Tìm các số thỏa mãn:
a) Là ước của 12 ;
b) Là bội của 7.
Bài 15. a) Tìm sáu bội của 6 ; b) Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7. Bài 16. a) Tìm tất cả các ước của 36 ; b) Tìm các ước lớn hơn 10 của 100. Bài 17. Tìm số tự nhiên x , biết a) x là bội của 11 và 10 x 50 . b) x vừa là bội của 25 vừa là ước của 150. Bài 18. Trong các số: 4827,5670,6915,2007 , số nào: a) chia hết cho 2 ? b) chia hết cho 3 ? c) chia hết cho 5 ? d) chia hết cho 9 ? Bài 19. Trong các số sau: 0,12,17,23,110,53,63,31 , số nào là số nguyên tố? Bài 20. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là số nguyên tố: a) 4* b) 7*, c) * d) 2*1 Bài 21. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là hợp số: a) 1* ; b) * 10 c) *1 d) *73. Bài 21. a) Tìm tất cả ước chung của hai số 20 và 30. b) Tìm tất cả ước chung của hai số 15 và 27. Bài 23. Tìm ước chung lớn nhất của các số: a) 7 và 14; b) 8,32 và 120 ; c) 24 và 108 ; d) 24,36 và 160. Bài 24. Tìm bội chung nhỏ nhất của các số: a) 10 và 50 ; b) 13,39 và 156 c) 30 và 28 ; d) 35,40 và
1)Tìm ƯCLN(2n+1;9n+5) với n thuộc N
2)Tìm số nguyên tố p sao cho:p+4;p+10;p+14 đều là số nguyên tố
3)Tìm ba số tự nhiên lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố
4)Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất thỏa mãn:a chia cho 4 dư 3;a chia cho 17 dư 9;a chia cho 19 dư 13
5)Hãy tính tổng các ước số của A=(2^17).5
6)Cho S=1+5+5^2+5^3+...+5^20.Tìm số tự nhiên n thỏa mãn:4S+1=5^n
Bài 1 : Tìm a,b,c,d
a)a.b=-35;b.c=7 và a.b.c=356
b)abcd = 120 ; abc=-30 ; ab=-6 và bc=-15
Bài 2 :Tìm các số nguyên a
a) a+2 là ước của 7
b) 2a là ước của -10
c)2a +1 là ước của 12
Bài 3:Tìm các số nguyên a
a)a-5 là bội của a+2
b)2a + 1 là bội của 2a -1
Bài 4 :
a) 3n+2chia hết cho n-1
b) 3n +24 chia hết cho n-4
Bài 5:
a)(n+5)2 - 3(n+5) +2 là bội của n+5
b,(n+7)2-6(n+7)+14 là bội của n+7
Câu 1 . Tìm tất cả các ước của (-10)
Câu 2. Tìm 5 bội của 6
Câu 3. Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần : -12 ; 137 ; 205 ; 0 ; 49 ; -583
Câu 4. Tìm x thuộc z biết
a) x+10=-14
b)5×x-12=48