Cho sơ đồ các phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. làm quỳ tím ẩm chuyển màu hồng.
B. Các chất đều có tính lưỡng tính.
C. Phân tử khối của X lớn hơn so với
D. Nhiệt độ nóng chảy của nhỏ hơn
Cho các sơ đồ phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):
C7H18O2N2 (X) + NaOH → X1 + X2 + H2O
X1 + 2HCl → X3 + NaCl
X4 + HCl → X3
X4 → tơ nilon-6 + H2O
Phát biểu nào sau đây đúng
A. X2 làm quỳ tím hóa hồng
B. Các chất X, X4 đều có tính lưỡng tính.
C. Phân tử khối của X lớn hơn so với X3.
D. Nhiệt độ nóng chảy của X1 nhỏ hơn X4.
Cho sơ đồ các phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):
C 7 H 18 O 2 N 2 ( X ) + NaOH → X 1 + X 2 + H 2 O
X 1 + 2 HCl → x 3 + NaCl
X 4 + HCl → X 3
nX 4 → to nilon - 6 + ( n - 1 ) H 2 O
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. làm quỳ tím ẩm chuyển màu hồng.
B. Các chất đều có tính lưỡng tính.
C. Phân tử khối của X lớn hơn so với X 3
D. Nhiệt độ nóng chảy của nhỏ hơn
Cho sơ đồ phản ứng sau:
(1) G l u c o z o → e n z i m 2 X 1 + 2 C O 2
(2) X 1 + X 2 → H + X 3 + H 2 O
(3) Y C 7 H 12 O 4 + 2 H 2 O ⇔ t o H + X 1 + X 2 + X 4
(4) X 1 + O 2 → x t X 4 + H 2 O
Biết các phản ứng trên đều xảy ra theo đúng tỉ lệ mol. Phát biểu nào sau đây sai?
A. X3 là hợp chất hữu cơ tạp chức
B. Nhiệt độ sôi của X4 cao hơn của X1
C. Phân tử X2 có 6 nguyên tử hidro
D. Hợp chất Y có 3 công thức cấu tạo phù hợp
Các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol
Cho biết X là este có công thức phân tử C 10 H 10 O 4 ; X 1 , X 2 , X 3 , X 4 , X 5 , X 6 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phân tử khối của X6 là
A. 146
B. 118
C. 104
D. 132
Cho sơ đồ phản ứng sau: (đúng tỷ lệ mol các chất)
Nhận định nào sau đây là chính xác.
A. X3 có hai nguyên tử C trong phân tử.
B. X4 có 4 nguyên tử H trong phân tử.
C. Trong X có một nhóm - CH2 -
D. Trong X1 có một nhóm - CH2 -
Cho sơ đồ phản ứng:
A l + H N O 3 → A l N O 3 2 + N 2 O + N O + H 2 O
Biết khi cân bằng tỉ lệ số mol giữa N2O và N2 là 3 : 2. Tỉ lệ mol n A l : n N 2 O : n H 2 lần lượt là:
A. 44 : 6 : 9
B. 46 : 9 : 6
C. 46 : 6 : 9.
D. 44 : 9 : 6.
Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(a) X + 2NaOH → t o X1 + 2X2
(b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
(c) nX3 + nX4 → t o poli(etylen terephtalat) + 2nH2O
(d) X2 + CO → t o , x t X5
(e) X4 + 2X5 H 2 S O 4 đ , t o ↔ X6 + 2H2O
Cho biết: X là este có công thức phân tử C10H10O4; X1, X2, X3, X4, X5, X6 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phân tử khối của X6 là
A. 146.
B. 104.
C. 118.
D. 132.
Thực hiện sơ đồ phản ứng sau (đúng tỉ lệ mol các chất)
(1) X + 2NaOH X1 + 2X2;
(2) X2 + X3 P(C3H8O2NCl);
(3) X1 + H2SO4 → X4 + Na2SO4;
(4) nX4 + nX5 nilon-6,6 + 2nH2O
Biết X thành phần chỉ chứa C, H, O. Nhận xét luôn sai là:
A. X5 là hexametylenđiamin.
B. X3 là axit aminoaxetic.
C. X có mạch cacbon không phân nhánh.
D. X có công thức phân tử là C7H12O4.
Thực hiện sơ đồ phản ứng sau (đúng tỉ lệ mol các chất)
(1) X + 2NaOH X1 + 2X2;
(2) X2 + X3 P(C3H8O2NCl);
(3) X1 + H2SO4 → X4 + Na2SO4;
(4) nX4 + nX5 nilon-6,6 + 2nH2O
Biết X thành phần chỉ chứa C, H, O. Nhận xét luôn sai là:
A. X5 là hexametylenđiamin.
B. X3 là axit aminoaxetic.
C. X có mạch cacbon không phân nhánh.
D. X có công thức phân tử là C7H12O4.