a) Các số chia hết cho 3 là 3564; 6531; 6570; 1248
Vậy A = {3564; 6531; 6570; 1248}
b) Các số chia hết cho 9 là 6570.
Vậy B = {6570}
c) B ⊂ A
a) Các số chia hết cho 3 là 3564; 6531; 6570; 1248
Vậy A = {3564; 6531; 6570; 1248}
b) Các số chia hết cho 9 là 6570.
Vậy B = {6570}
c) B ⊂ A
Cho các số 3564 ; 4352 ; 6531 ; 6570 ;1248
a) Viết tập hợp A các số chia hết cho 3 trong các số trên
b) Viết tập hợp Bcác số chia hết cho 9 trong các số trên
c) dùng kí hiệu để thể hiện quan điểm giữa hai tập hợp A và B
Cho các số 3564; 4352; 6531; 6570; 1248
Dùng kí hiệu ⊂ để thể hiện quan hệ giữa hai tập hợp trên
Cho các số 3564 , 4325 , 6531, 6570, 1248
a, Viết tập hợp a chia hết cho 3 trong các số trên
b, Viết tập hợp b chia hết cho 9 trong cá số trên
c, Dùng kí hiệu c để thể hiện giữa hai tập hợp
Các anh chị giải giúp em bài toán này với ạ
Cho các số 3564; 4352; 6531; 6570; 1248
Viết tập hơp A các số chia hết cho 3 trong các số trên.
Cho các số 3564; 4352; 6531; 6570; 1248
Viết tập hợp B các số chia hết cho 9 trong các số trên.
Cho các số: 268; 357; 652; 756; 1251; 5435; 9685.
a) Viết tập hợp A các số chia hết cho 3 có trong các số trên
b) Viết tập hợp B các số chia hết cho 9 có trong các số trên
c) Dùng kí hiệu ⊂ để thể hiện quan hệ giữa hai tập hợp A và B ở trên
Cho các số sau: 187 ; 1347 ; 4515 ; 6534 ; 93258 :
a)Viết tập hợp A các số chia hết cho 3 trong các số trên
b)Viết tập hợp B các số chia hết cho 9 trong các số trên
c)Viết tập hợp C các số chỉ chia hết cho 3 và không chia hết cho 9
d)Dùng kí hiệu \(\subset\) để thể hiện quan hệ giữa hai tập hợp A và B
Cho các số sau: 187 ; 1347 ; 4515 ; 6534 ; 93258 :
a)Viết tập hợp A các số chia hết cho 3 trong các số trên
b)Viết tập hợp B các số chia hết cho 9 trong các số trên
c)Viết tập hợp C các số chỉ chia hết cho 3 và không chia hết cho 9
d)Dùng kí hiệu ⊂ để thể hiện quan hệ giữa hai tập hợp A và B
Bài 101. Trong các số sau, số nào chia hết cho 3, số nào chia hết cho 9 ?
187; 1347; 2515; 6534; 93 258.
Bài 102. Cho các số: 3564; 4352; 6531; 6570; 1248
a) Viết tập hợp A các số chia hết cho 3 trong các số trên.
b) Viết tập hợp B các số chia hết cho 9 trong các số trên.
c) Dùng kí hiệu ⊂ để thể hiện quan hệ giữa hai tập hợp A và B.
Bài 103 trang 41 SGK Toán. Tổng (hiệu) sau có chia hết cho 3 không, có chia hết cho 9 không ?
a) 1251 + 5316;
b) 5436 – 1324;
c) 1.2.3.4.5.6 + 27.Bài 103 trang 41 SGK Toán. Tổng (hiệu) sau có chia hết cho 3 không, có chia hết cho 9 không ?
a) 1251 + 5316;
b) 5436 – 1324;
c) 1.2.3.4.5.6 + 27.
Bài 104 . Điền chữ số vào dấu * để:
a) 5*8 chia hết cho 3;
b) 6*3 chia hết cho 9;
c) 43* chia hết cho cả 3 và 5;
d) *81* chia hết cho cả 2, 3, 5, 9. (Trong một số có nhiều dấu *, các dấu * không nhất thiết thay bởi các chữ số giống nhau).
Bài 105 trang 42. Dùng ba trong bốn chữ số 4, 5, 3, 0 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho câc số đó:
a) Chia hết cho 9;
b) Chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9.