Đáp án C
CaCO3(X) → CaO(X1) + CO2
CaO(X1) + H2O → Ca(OH)2(X2)
Ca(OH)2(X2) + NaHCO3(Y) → CaCO3(X) + NaOH(Y1) + H2O
Ca(OH)2(X2) + 2NaHCO3(Y) → CaCO3(X) + Na2CO3(Y2) +2H2O
Đáp án C
CaCO3(X) → CaO(X1) + CO2
CaO(X1) + H2O → Ca(OH)2(X2)
Ca(OH)2(X2) + NaHCO3(Y) → CaCO3(X) + NaOH(Y1) + H2O
Ca(OH)2(X2) + 2NaHCO3(Y) → CaCO3(X) + Na2CO3(Y2) +2H2O
Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau:
X → X 1 t 0 + C O 2
X1+ H2O→ X2
X2+ Y → X+ Y1+ H2O
X2+ 2Y →X + Y2+ 2H2O
Hai muối X, Y tương ứng là:
A. BaCO3, Na2CO3
B. CaCO3, NaHSO4
C. MgCO3, NaHCO3
D. CaCO3, NaHCO3
Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau :
X → t 0 X1 + C O 2
X 1 + H 2 O → t 0 X 2
X 2 + Y → t 0 X + Y 1 + H 2 O
X 2 + 2Y → t 0 X + Y 2 + 2 H 2 O
Hai muối X, Y tương ứng là
A. C a C O 3 , N a H S O 4 .
B. B a C O 3 , N a 2 C O 3
C. C a C O 3 , N a H C O 3 .
D. M g C O 3 , N a H C O 3 .
Cho các sơ đồ phản ứng sau:
X (C4H6O5) + 2NaOH X1 + X2 + H2O
X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
X2 + 2X4 → t 0 H 2 S O 4 đ ặ c C4H6O4 + 2H2O
Biết các chất X, X1, X2, X3, X4 đều mạch hở. Phát biểu nào sau đây sai?Cho các sơ đồ phản ứng sau:
X (C4H6O5) + 2NaOH X1 + X2 + H2O
X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
X2 + 2X4 C4H6O4 + 2H2O
Biết các chất X, X1, X2, X3, X4 đều mạch hở. Phát biểu nào sau đây sai?
A. X3 và X4 thuộc cùng dãy đồng đẳng
B. Nhiệt độ sôi của X3 cao hơn X4
C. X là hợp chất hữu cơ tạp chức.
D. Chất X2, X4 đều hòa tan được Cu(OH)2.
Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:
X1 + H2O → X2 + X3 ↑ + H2 ↑
X2 + X4 → BaCO3¯ + K2CO3 + H2O
Hai chất X2, X4 lần lượt là:
A. KOH, Ba(HCO3)2
B. NaOH, Ba(HCO3)2
C. KHCO3, Ba(OH)2
D. NaHCO3, Ba(OH)2
Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:
X1 + H2O → c o m a n g n g a n d i e n p h a n X2 + X3↑ + H2↑
X2 + X4 → BaCO3↓ + K2CO3 + H2O
Hai chất X2, X4 lần lượt là:
A. KOH, Ba(HCO3)2
B. NaOH, Ba(HCO3)2
C. KHCO3, Ba(OH)2
D. NaHCO3, Ba(OH)2
Cho m gam hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức X1; X2 là đồng đẳng kế tiếp (MX < MY ), phản ứng với CuO nung nóng, thu được 0,25 mol H2O và hỗn hợp Y gồm hai anđehit tương ứng và hai ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 0,5 mol CO2 và 0,65 mol H2O. Mặt khác, cho toàn bộ lượng Y trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, kết thúc các phản ứng thu được 0,9 mol Ag. Hiệu suất tạo anđehit của X1; X2 lần lượt là
A. 50,00% và 66,67%.
B. 33,33% và 50,00%.
C. 66,67% và 33,33%.
D. 66,67% và 50,00%.
Câu 2: Cho các phản ứng sau:
(1) CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + H2O + CO2 (2) MgCO3 + 2HCl → MgCl2+ H2O + CO2
(3) Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + H2O + CO2 (4) BaCO3 + 2HCl → BaCl2 + H2O+ CO2
(5) K2CO3 + 2HCl → 2NaCl + H2O + CO2 (6) Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + H2O + CO2
Số phản ứng có phương trình ion rút gọn CO32- + 2H+ → H2O + CO2 là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Chất X (C8H14O4) thoả mãn sơ đồ các phản ứng sau:
a) C8H14O4 + 2NaOH → X1 + X2 + H2O.
b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
c) nX3 + nX4 → Nilon-6,6 + nH2O
d) 2X2 + X3 → X5 + 2H2O
Công thức cấu tạo của X (C8H14O4 ) là
A. HCOO(CH2)6 OOCH
B. CH3OOC(CH2)4COOCH3
C. CH3OOC(CH2)5COOH
D. CH3CH2OOC(CH2)4COOH
Cho sơ đồ phản ứng:
(1) X (C5H8O2) + NaOH → X1 (muối) + X2
(2) Y (C5H8O2) + NaOH → Y1 (muối) + Y2
Biết X1 và Y1 có cùng số nguyên tử cacbon; X1 có phản ứng với nước brom, còn Y1 thì không. X2 và Y2 có tính chất hóa học giống nhau là
A. bị khử bởi H2 (to, Ni).
B. bị oxi hóa bởi O2 (xúc tác) thành axit cacboxylic.
C. tác dụng được với Na.
D. tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 (to).