Cho các chất: N H 4 C l (1), N a 2 C O 3 (2), N a F (3), H 2 C O 3 (4), K N O 3 (5), H C l O (6), K C l O (7). Trong các chất trên, số chất mà phân tử vừa có liên kết ion vừa có liên kết cộng hóa trị là :
A. (2), (5), (7).
B. (1), (2), (6).
C. (2), (3), (5), (7).
D. (1), (2), (5), (7).
Cho các chất: NH4Cl (1), Na2CO3 (2), NaF (3), H2CO3 (4), KNO3 (5), HClO (6), KClO (7). Trong các chất trên, số chất mà phân tử vừa có liên kết ion vừa có liên kết cộng hóa trị là :
A. (2), (5), (7).
B. (1), (2), (6).
C. (2),(3) (5), (7).
D. (1), (2), (5), (7).
Dựa vào độ âm điện, hãy nêu bản chất liên kết trong các phân tử và ion:
(Cho: nguyên tố:
K H C S Cl O
Độ âm điện:
0,8 2,1 2,5 2,5 3, 3,5).
Trong phân tử HClO có chứa các loại liên kết nào?
A. Liên kết cộng hóa trị phân cực
B. Liên kết cộng hóa trị phân cực và không phân cực.
C. Liên kết ion và cộng hóa trị phân cực
D. Liên kết cộng hóa trị và cho nhận
Cho các hợp chất hoặc ion sau: CaO (1), CuCl2 (2), Ca(OH)2 (3), NaClO3 (4), H2S (5), SO4 2- (6), Na2SO3 (7). Trong các phân tử hoặc ion đó thì phân tử hoặc ion có liên kết ion là:
Cho các hợp chất hoặc ion sau: NH3 (1), CO (2), OCl- (3), HCN(4), MgO (5), Al2O3 (6), Cu(OH)2 (7). Trong các phân tử hoặc ion đó thì phân tử hoặc ion có liên kết cộng hoá trị là
Cặp chất nào sau đây mà trong phân tử mỗi chất đều chứa cả 3 loại liên kết ion, cộng hóa trị và cho nhận
Cặp chất nào sau đây mà trong phân tử mỗi chất đều chứa cả 3 loại liên kết ion, cộng hóa trị và cho nhận?
A. NH4NO3 và Al2O3.
B. (NH4)2SO4 và KNO3.
C. NH4Cl và NaOH.
D. Na2SO4 và HNO3.
Số oxi hóa của lưu huỳnh trong các phân tử và ion sau: S O 4 2 - , H 2 S O 4 , H 2 S O 3 lần lượt là
A. -2, +4, +6.
B. +6, +4, +6.
C. +6, +6, +4.
D. +4, +6, +6.