chọn C
Hướng dẫn: Đơn chất là những chất tạo nên từ 1 nguyên tố hóa học
chọn C
Hướng dẫn: Đơn chất là những chất tạo nên từ 1 nguyên tố hóa học
Câu 1: Hóa trị của Fe trong hai hợp chất FeCl3, FeCl2 là:
A. I
B. III, II
C. I, III
D. I, II
Câu 2: Cho các kí hiệu và các công thức hóa học: Cl, H, O, C, CO2, Cl2, H2, O2. Dãy gồm các đơn chất là:
A. Cl, H, O, C
B. CO2, Cl2, H2, O2
C. C, Cl2, H2, O2
D. CO2, Cl, H, O2
Câu 3: Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học có cùng
A. khối lượng
B. số proton
C. số nơtron
D. cả A, B, C
Câu 4: Công thức hóa học dung để biểu diễn:
A. hợp chất
B. chất
C. đơn chất
D. hỗn hợp
Câu 5: Một kim loại M tạo muối sunfat M2(SO4)3. Muối nitrat của kim loại M là:
A. M(NO3)3
B. M2(NO3)2
C. MNO3
D. M2NO3
Câu 6: Trong nguyên tử luôn có:
A. số proton bằng số nơtron
B. số proton bằng số electron
C. số nowtron bằng số electron
D. số proton bằng số electron bằng số nơtron
II. TỰ LUẬN
Câu 1: Cân bằng các phương trình phản ứng hóa học sau:
Al + S −to→ Al2S3
NaOH + FeCl3 → Fe(OH)3 +NaCl
K + H2O → KOH + H2
Fe + Cl2 −to→ FeCl3
Câu 2: Lập công thức hóa học của các hợp chất hai nguyên tố sau: Ca và O; Al và Cl.
Câu 3: Tính khối lượng mol của các chất sau: H2O, Al2O3, Mg3(PO4)2, Ca(OH)2.
Câu 4: Tính thành phần phần trăm (theo khối lượng) các nguyên tố hóa học có trong các hợp chất sau: MgO và Fe2O3.
Câu 5:
Tính khối lượng của 4,48 lít khí SO3 (ở đktc).
Tính thể tích ở đktc của 6,4 gam khí CH4.
(Cho biết H=1, O=16, Al=27, Ca=40, P=31, Mg=24, S=32, C=12, Fe=56).
giải thik cho em nhé
Dãy công thức hóa học nào sau đây gồm toàn hợp chất?
A.
H 2 , C, SO 2 , O 3 , Fe
B.
Al, Cu, Fe 2 O 3 , H 2 S
C.
SO 2 , H 2 O, NO 2 , HCl
D.
H 2 , C, O 2 , O 3 , CuO
Câu 10. Hãy viết công thức phân tử của các chất theo các dữ kiện sau :
a) Hợp chất có thành phần gồm 3 nguyên tố C, H, O.
b) Hợp chất có thành phần gồm 3 nguyên tố C, H, O ; trong đó số nguyên tử H gấp 2 lần số nguyên tử C, số nguyên tử O luôn bằng 2.
c) Hợp chất gồm nguyên tố C và H.
d) Hợp chất có thành phần về khối lượng : 85,71%C và 14,29% H.
Câu 16. Hãy điền những thông tin còn thiếu trong bảng sau:
Công thức hoá học | Đơn chất hay hợp chất | Số nguyên tử của từng nguyên tố | Phân tử khối |
C6H12O6 | |||
CH3COOH | |||
O3 | |||
Cl2 | |||
Ca3(PO4)2 |
1. Phương trình hóa học của phản ứng đốt cháy hiđro trong khí oxi là
A. H 2 + O 2 ot H 2 O. B. 2H 2 + O 2 ot 2H 2 O.
C. 2H 2 + O 2 ot 2H 2 O. D. H 2 + O 2 ot H 2 O.
2. Khi đốt cháy cacbon C trong khí oxi dư thì thu được chất khí X. Phát biểu nào
là sai khi nói về chất khí X
A. khí X có tên gọi là khí cacbonic.
B. khí X là một chất khí cần thiết cho sự quang hợp của cây xanh.
C. khí X là chất không duy trì sự sống.
D. khí X là chất khí giúp duy trì sự cháy.
3. Quá trình nào sau đây không làm giảm lượng oxi trong không khí?
A. Sự gỉ của các đồ vật bằng sắt. B. Sự cháy của than và củi.
C. Sự quang hợp của cây xanh. D. Sự hô hấp của động vật.
4. Oxi tác dụng với dãy chất nào sau đây để tạo ra được các oxit axit
A. S, P, Si, Mg. B. S, P, Si, C.
C. Si, Ba, C, P. D. Fe, K, S, Ba.
5. Cho các chất sau:
a. Fe 3 O 4 b. KClO 3 c. KMnO 4
d. CaCO 3 e. Không khí g. H 2 O
Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là
A. b, c. B. b, c, e, g. C. a,b,c,e. D. b, c, e.
6. Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế oxi bằng cách nhiệt phân KClO 3
hay KMnO 4 vì chúng có những đặc điểm quan trọng nhất là:
A. Dễ kiếm, rẻ tiền. B. Giàu oxi và dễ phân hủy ra oxi.
C. Phù hợp với thiết bị hiện đại. D. Không độc hại.
7. Phương pháp thu khí oxi trong PTN là:
A. phương pháp đẩy không khí, để úp bình thu.
B. phương pháp đẩy không khí, để ngửa bình thu.
C. phương pháp đẩy nước hoặc đẩy không khí, để ngửa bình thu.
D. phương pháp đẩy không khí, để ngửa bình thu.
8. Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước là do:
A. Khí oxi nhẹ hơn nước. B. Khí oxi tan nhiều trong nước.
C. Khí Oxi tan ít trong nước. D. Khí oxi khó hoá lỏng.
9. Ứng dụng nào sau đây là ứng dụng của khí oxi?
A. Sản xuất amoniac. B. Duy trì sự sống trên trái đất.
C. Sát trùng nước. D. Bơm vào khinh khí cầu.
10. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về tính chất vật lí của oxi:
A. Chất khí không màu, không mùi, không vị.
2
B. Duy trì sự sống của sinh vật.
C. Nặng hơn không khí.
D. Tan nhiều trong nước.
11. Khi đốt cháy bột sắt trong không khí, sản phẩm tạo thành là chất rắn màu
nâu gồm oxit sắt (II) và oxit sắt (III), thường được gọi là oxit sắt từ. Công thức
hóa học của oxit sắt từ là:
A. FeO. B. Fe 3 O 4 . C. Fe 2 O 3 . D. FeO 2 .
12*. Số gam nước sinh ra khi cho 16,8 lít khí H 2 tác dụng với 5,6 lít khí O 2 (ở
đktc) là:
A. 2,25g. B. 9g. C.4,5g. D. 6,75g.
13. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng phân hủy
A. CuO + H 2 Cu + H 2 O.
B. CaO +H 2 O Ca(OH) 2 .
C. 2KMnO 4 K 2 MnO 4 + MnO 2 + O 2 .
D. CO 2 + Ca(OH) 2 CaCO 3 + H 2 O.
14. Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng hoá hợp:
A. 3Fe + 3O 2 Fe 3 O 4 . B. 3S + 2O 2 2SO 2 .
C. CuO + H 2 Cu + H 2 O. D. H 2 O + NO 2 + O 2 HNO 3 .
15. Oxit là hợp chất của
A. 2 nguyên tố: oxi và kim loại.
B. 2 nguyên tố: oxi và phi kim.
C. 2 nguyên tố: oxi và đơn chất.
D. 2 nguyên tố: oxi và 1 nguyên tố khác.
16. Oxit nào dưới đây góp nhiều phần nhất vào sự hình thành mưa axit?
A. CO 2 (cacbon đioxit). B. CO (cacbon oxit).
C. SO 2 (lưu huỳnh đoxit). D. SnO 2 (thiếc đioxit).
17. Dãy nào sau đây gồm các oxit axit
A. N 2 O 5 , Al 2 O 3 , FeO, SO 3 , NO. B. N 2 O 5 , P 2 O 5 , SO 2 , SO 3 , NO.
C. N 2 O 5 , BaO, P 2 O 5 , SO 2 , SO 3 . D. Al 2 O 3 , FeO, CuO, BaO, Cr 2 O 3 .
18. Công thức hóa học của sắt (III) oxit và điphotpho pentaoxit lần lượt là
A. Fe 2 O 3 và P 5 O 2 . B. Fe 2 O 3 và P 2 O 5 .
C. Fe 3 O 2 và P 2 O 5 . D. Fe 3 O 2 và P 5 O 2 .
19. Để dập tắt đám cháy do xăng dầu người ta không dùng:
A. Cát. B. Nước.
C. Bình cứu hỏa. D. Trùm vải dày và ẩm.
20. Vai trò của MnO 2 trong phản ứng phân hủy muối KClO 3 là:
A. hạ nhiệt độ của phản ứng.
B. chất xúc tác.
C. tăng thể tích của oxi điều chế được.
D. chất tham gia phản ứng.
21. Oxit nào sau đây là oxit bazơ:
A. CO. B. SO 3 . C. Al 2 O 3 . D. P 2 O 5 .
22. Oxit nào sau đây là oxit axit:
A. MnO. B. P 2 O 5 . C. Al 2 O 3 . D. Na 2 O.
3
23. Công thức hóa học oxit của Cu (I) là:
A. CuO. B. Cu 2 O. C. CuO 2 . D. Cu 1 O.
24. Khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Các nhiên liệu cháy trong không khí tạo ra nhiệt độ thấp hơn cháy trong
khí oxi.
B. Oxit bazơ là oxit của kim loại và tương ứng với một bazơ.
C. Phản ứng hóa hợp là phản ứng hóa học trong đó chỉ có một chất mới được
tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu.
D. Oxi chỉ có khả năng tác dụng với kim loại hoặc phi kim mà không có khả
năng tác dụng với hợp chất.
25. Cho các oxit sau: Na 2 O, Fe 2 O 3 , BaO, N 2 O 5 , CaO, P 2 O 3 , MgO, P 2 O 5 , CO, SO 2 ,
SO 3 . Các oxit bazơ là:
A. Na 2 O, Fe 2 O 3 , BaO, CaO, MgO.
B. Na 2 O, Fe 2 O 3 , BaO, CO, MgO.
C. Na 2 O, Fe 2 O 3 , BaO, CaO, MgO.
D. Na 2 O, Fe 2 O 3 , BaO, CaO, P 2 O 3 .
26. Hai chất chủ yếu trong thành phần không khí là
A. N 2 , CO 2 . B. O 2 , CO 2 . C. H 2 O, CO 2 . D. N 2 , O 2 .
27. Khi phân huỷ có xúc tác 122,5 gam KClO 3 , thể tích khí oxi thu được là:
A. 33,6 lít. B. 3,36 lít. C. 11,2 lít. D.1,12 lít.
28. Số gam KMnO 4 cần dùng để điều chế được 2,24 lít khí oxi (đktc) là:
A. 20,7g. B. 42,8g. C. 14,3g. D. 31,6g.
29. Oxi tác dụng với dãy chất nào sau đây để tạo ra được các oxit bazơ
A. Na, P, Si, Mg. B. S, P, Si, C.
C. K, Na, Ba, Ca. D. Fe, K, S, Ba.
30. Cho 6g kim loại M hóa trị II tác dụng với axit clohiđric HCl thu được 5,6 lít
H 2 (đktc). Kim loại M là:
A. Ca. B. Mg. C. Al. D. Ba.
Lập công thức hóa học của những hợp chất sau đây: a) Mg(II) và O b) P(V) và O c) C(IV) và S(II) d) Al(III) và O e) Si(IV) và O f) P(III) và H g) Fe(III) và Cl(I) h) Li(I) và N(III) i) Mg và nhóm OH k) Ca và nhóm PO4 l) Cr(III) và nhóm SO4 m) Fe(II) và nhóm SO4 n) Cr(III) và nhóm OH o) Cu(II) và nhóm NO3 p) Mn(II) và nhóm SO4 q) Ba và nhóm HCO3(I)
Bằng phương pháp hóa học làm thế nào để nhận biết các chất đựng trong các lọ riêng biệt sau
a/ khí hidro, khí oxi, khí cacbonic
b/ dd HCL, dd NaOH, H2O
c/ dd H2SO4, dd NaOH, dd Ca(OH)2, dd BACl2
Câu 2: Acetic acid có thành phần % theo khối lượng các nguyên tố là: 40%C, 6,67%H, 53,33%O. Biết khối lượng mol của acetic acid là 60 g/mol. Hãy tìm công thức hóa học của acetic acid. ( C = 12, O = 16, H = 1)
Hợp chất Y có chứa C, H và O. Biết tỉ lệ về số nguyên tử của nguyên tố C, H, và O lần lượt là 1:2:1 và phân tử khối Y là 60 đvC. Hãy xác định công thức hóa học của Y.
1. Cân bằng phương trình hóa học và nêu cách giải.
a, FeS2 + H2SO4 ------> Fe(SO4)3 + SO2 + H2O.
b, FexOy + H2 -----> Fe + H2O.
c, CaHb + O2 -------> CO2 + H2O.