Kết hợp 2 ý chung luôn em hi!
- Oxit:
+ Oxit axit: SO2 (Lưu huỳnh đioxit)
+ Oxit bazo: CaO (Canxi oxit)
- Axit:
H2SO4 (Axit sunfuric)
- Bazo:
Ca(OH)2 (Canxi hidroxit)
- Muối:
NaCl (Natri clorua)
Kết hợp 2 ý chung luôn em hi!
- Oxit:
+ Oxit axit: SO2 (Lưu huỳnh đioxit)
+ Oxit bazo: CaO (Canxi oxit)
- Axit:
H2SO4 (Axit sunfuric)
- Bazo:
Ca(OH)2 (Canxi hidroxit)
- Muối:
NaCl (Natri clorua)
Phân biệt các loại chất sau: đâu là oxit, axit, bazơ, muối ? gọi tên các hợp chất đó.NaOH, NaCl, SO3, H2SO4, K2SO4, Fe2O3, Ca(OH)2, Fe(NO3)2, KHCO3, Ca(HCO3)2 , HCl, MgO, Fe(OH)2, HNO3,
cho các chất sau : HNO3,KOH,CuCl2,Zn(OH)2,CuSO4,H2SO4,HCl,H2SO3, Cu(OH)2,CuO,ZnSO4,P2O5,Al2O3,H3PO4,Fe2O3,N2O5,Ba(OH)2,NaOH,KBr,CaCl2,Fe(NO3)2,Na2S,SO2.hãy cho biết hợp chất nào thuộc loại Oxit?bazơ?Axit?muối?đọc tên các hợp chất đó
Phân loại và gọi tên các hợp chất sau: NaCl, Fe(OH)3, KOH, Cu(OH)2, SO2 , HCl,
H2SO3, H2SO4, KOH, CO2, Na2S, Al2(SO4)3, Na2SO3, P2O5, HNO3, BaCO3, CaO,
Fe2O3, KHCO3,
cho các công thức: FeO, SO2, CO2, MgO, H2SO4, HCl, H2SO3, CuSO4, NaOH,
Al2(SO4)3, H2S, CaHPO4, FeS, NaNO3, Cu(OH)2, Fe2O3, K2SO3, Na2O, KHSO4, Ca(HCO3)2. Hãy gọi tên và phân loại cụ thể các hợp chất trên
cho các hợp chất sau CaO;NaCl;HCL;NaOH, phân loại và đọc tên các loại hợp chất
Phân loại và đọc tên các hợp chất sau: Fe2O3,Fe(OH)3,Na2O,H2SO3,P2O5,CuSO4,CO2,AL2O3,N2O5,MgCL2,SO2,BaCO3,NaHSO3,NaHSO4,NaOH,H2SO4
Phân tích và gọi tên các hợp chất sau H2SO4,Na2O,Ca(OH) ,NaCl,p2O5,HCl,F2(OH)2,C4SO4,CaO,ZnCl2
BÀI TẬP ĐỌC TÊN
Bài 1:Phân loại,gọi tên các hợp chất sau: CuO;NaOH;HCl;KOH;Mg(OH)2;AgCl;HNO3; H2S;Na2SO3;CaSO4;BaS;ZnSO4;PbCO3; FeSiO3;FePO4;Al(OH)3;Al2O3;Fe3O4;P2O5; P2O3;SO3;SO2;CuSO4;HgO;H2SO4;Ca(HCO3)2;MgHPO4;NaH2PO4.
Hãy đọc và phân loại các hợp chất sau?
H2SO4, Ba(OH)2, NaO2, CuSO4, ZnCl2, Fe(OH)3, P2O5, CuO, SO2