Trong các dấu hiệu sau đây, theo em dấu hiệu nào là chung cho mọi cơ thể sống (đáng dấu √ vào ▭ cho ý trả lời đúng):
▭ Lớn lên
▭ Sinh sản
▭ Di chuyển
▭ Lấy các chất cần thiết
▭ Loại bỏ các chất thải
Từ đó cho biết các đặc điểm chung của cơ thể sống là gì
Trong các đặc điểm sau, có bao nhiêu đặc điểm có ở mọi vật sống ?
1. Sinh sản
2. Di chuyển
3. Lớn lên
4. Lấy các chất cần thiết
5. Loại bỏ các chất thải
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
Trong các đặc điểm sau, có bao nhiêu đặc điểm có ở mọi vật sống ?
1. Sinh sản
2. Di chuyển
3. Lớn lên
4. Lấy các chất cần thiết
5. Loại bỏ các chất thải
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
Cho các đặc điểm sau :
1. Lớn lên
2. Sinh sản
3. Di chuyển
4. Tự tổng hợp chất hữu cơ
5. Phản ứng nhanh với các kích thích bên ngoài
Có bao nhiêu đặc điểm có ở mọi loài thực vật ?
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Cho các đặc điểm sau :
1. Lớn lên
2. Sinh sản
3. Di chuyển
4. Tự tổng hợp chất hữu cơ
5. Phản ứng nhanh với các kích thích bên ngoài
Có bao nhiêu đặc điểm có ở mọi loài thực vật ?
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
1 , Hạt gồm những loại nào ? lấy 3 ví dụ cho mỗi loại
2 , Các điều kiện cần cho hạt nảy mầm ?
3 , Đặc điểm cơ quan sinh dưỡng và cơ quan sinh sản của rêu ?
4 , Dấu hiệu nhận biết của cây 1 là mầm và cây 2 lá mầm ?
Câu 13: Động vật khác thực vật ở những điểm nào dưới đây:
(1) Môi trường sống ở nước, ở cạn
(2) Tế bào không có thành cellulose
(3) Dinh dưỡng dị dưỡng
(4) Có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ
(5) Đa số có khả năng di chuyển
A. (1), (2), (3)
B. (2), (3), (4)
C. (3), (4), (5)
D. (2), (3), (5)
Câu 14: Đặc điểm nào dưới đây của ngành Ruột khoang ?
A. Đối xứng hai bên
B. Đối xứng lưng - bụng
C. Đối xứng tỏa tròn
D. Đối xứng trước - sau
Câu 15: Ngành Ruột khoang gồm nhóm các đại diện nào dưới đây?
A. Trùng giày, trùng roi, thủy tức, san hô
B. Thủy tức, san hô, sứa, hải quỳ
C. Thủy tức, hải quỳ, giun đất, giun đũa
D. Thuỷ tức, san hô, trùng roi, giun đất
Câu 16: Đặc điểm nào dưới đây không phải của các ngành Giun?
A. Cơ thể dài
B. Đối xứng hai bên
C. Có lớp vỏ cứng bảo vệ cơ thể
D. Phân biệt đầu thân
Câu 17: Giun dẹp có đặc điểm nào dưới đây?
A. Cơ thể dẹp và mềm
B. Cơ thể hình ống, thuôn hai đầu, không phân đốt
C. Cơ thể dài, phân đốt
D. Cơ thể có các đôi chi bên
Câu 18: Giun đũa thường kí sinh ở vị trí nào trên cơ thể?
A. Dạ dày
B. Ruột già
C. Ruột non
D. Ruột thừa
Câu 19: Thân mềm có đặc điểm chung nào dưới đây?
(1) Phân bố ở nước ngọt
(2) Cơ thể mềm, không phân đốt
(3) Đa số có vỏ cứng bên ngoài
(4) Có khả năng di chuyển rất nhanh
A. (1), (2)
B. (1), (3)
C. (3), (4)
D. (2), (3)
Câu 21: Những đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của ngành Chân khớp?
(1) Có bộ xương ngoài bằng chất kitin
(2) Cơ thể mềm, hình dạng khác nhau
(3) Các chân phân đốt, có khớp động
(4) Không có khả năng di chuyển
A. (1), (2)
B. (3), (4)
C. (1), (3)
D. (2), (4)
Câu 22: Những đại diện nào dưới đây thuộc ngành Chân khớp?
A. Ong, ruồi, ve sầu, bọ ngựa
B. Nhện, tôm, sò huyết, mực
C. Cua, bạch tuộc, châu chấu, sứa
D. Tôm, mực, cua, cá
Câu 23: Chân khớp không có đặc điểm nào dưới đây?
A. Đa dạng về môi trường sống
B. Số lượng loài ít
C. Đa dạng về lối sống
D. Đa dạng về hình thái
Câu 11: Việc phân loại thế giới sống có thể dựa vào một số tiêu chí sau: (1) màng tế bào (2) Mức độ tổ chức cơ thể (3) Môi trường sống (4) Sinh sản (5) Các kiểu dinh dưỡng ( 6) Phát triển.
A. (1), (2), (4), (5) C. (1), (3), (4), (6)
B. (2), (3) , (5), (6) D. (1), (2), (3), (5)