có 4 cách chọn cs hàng chục
có 4 cách chọn cs số hàng đv
=>lập được :4x4=16 số
có 4 cách chọn cs hàng chục
có 4 cách chọn cs số hàng đv
=>lập được :4x4=16 số
Cho các chữ số: 0; 3; 4; 9. Có bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau từ 4 chữ số đã cho?
Trả lời: Có số
Câu 1:
Tìm một số, biết số đó cộng với 6 rồi trừ đi 5 thì bằng 12.
Trả lời: Số đó là
Câu 2:
Cho các số: 13;67;35;18;12;45;87;81;11;54;78;89.Tìm số nhỏ nhất trong các số đã cho.
Trả lời: Số đó là
Câu 3:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
15+4-3>4+6+>15-3+2
Câu 4:
Cho các chữ số:1; 7; 8. Viết số bé nhất có hai chữ số từ các số đã cho.
Trả lời: Số đó là
Câu 5:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:16+3-7<-6<11+6-3
Câu 6:
Tìm số có hai chữ số, biết số đó bớt đi 2 đơn vị thì được số bé nhất có hai chữ số khác nhau.
Trả lời: Số đó là
Câu 7:
Cho các chữ số:5;4;8;1;7;3;9;2;6. Hãy viết số nhỏ nhất có hai chữ số khác nhau được tạo bởi các chữ số đã cho.
Trả lời: Số đó là
Câu 8:
Có bao nhiêu số có hai chữ số mà mỗi số đều có chữ số 0 ?
Trả lời: Có số.
Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé !
Câu 9:
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
18-6+715+2+2
Câu 10:
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
12+6-5 15+2-3
Có bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau viết bởi các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6?
Trả lời: Số các số có 4 chữ số khác nhau là
cho các chữ số: 0; 2; 4; 8. viết được bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau từ 4 chữ số đã cho?
Tìm chữ số , biết chia cho 9 và dư 4.
Trả lời:
Câu 2:
Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau chia hết cho cả 2 và 3 là
Câu 3:
Hiệu của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau và số chẵn nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là
Câu 4:
Kết quả của phép tính: bằng
Câu 5:
Lập các số có ba chữ số khác nhau chia hết cho 3 mà không chia hết cho 2 từ các số 0;4;5;6.
Hỏi số lớn nhất trong các số lập được là số nào?
Trả lời: Số đó là
Câu 6:
Tìm số tự nhiên khác 1 để chia hết cho .
Trả lời:
Câu 7:
Số nguyên tố nhỏ nhất có dạng là
Câu 8:
Số tự nhiên thỏa mãn chia hết cho là
Câu 9:
Số tự nhiên nhỏ nhất có sáu chữ số khác nhau chia hết cho cả 3 và 5 là
Câu 10:
Có tất cả bao nhiêu số nguyên tố có hai chữ số mà trong mỗi số đó có một chữ số 2?
Trả lời: Số số thỏa mãn là
Câu 1: Có bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau viết bởi các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6? Trả lời: Số các số có 4 chữ số khác nhau là
Câu 2: Khi nhân một số với 374, một học sinh đã đặt các tích riêng thẳng cột như trong phép cộng nên tìm ra kết quả là 4172. Tìm tích đúng của phép nhân đó. Trả lời:Tích đúng của phép nhân đó là 2106
Câu 3: Tìm một số biết số đó chia 8 dư 5,chia 12 dư 1, hai thương hơn kém nhau 13 đơn vị. Trả lời: Số phải tìm là 13
Câu 4: Mỗi buổi sáng, bác Mai tập thể dục bằng cách cứ đi tiến 9 bước rồi lại lùi 1 bước.Hỏi sau khi đi được tất cả 2016 bước thì bác Mai đã cách xa điểm xuất phát bao nhiêu bước? Trả lời:Bác Mai cách xa điểm xuất phát 205 bước
Câu 5: Tích của hai số là 15228. Nếu thêm 6 đơn vị vào số thứ nhất thì tích mới sẽ là 15510. Tìm số thứ nhất. Trả lời: Số thứ nhất là 1551
Câu hỏi 1:
Số có 2 chữ số bé nhất mà 2 chữ số của số đó trừ cho nhau bằng 0 là số
Câu hỏi 2:
Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 2 chữ số nhỏ hơn 68 ?
Trả lời: Có tất cả số thỏa mãn đề bài.
Câu hỏi 3:
Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 2 chữ số lớn hơn 65 ?
Trả lời: Có tất cả số thỏa mãn đề bài.
Câu hỏi 4:
Tìm số có hai chữ số,mà hai chữ số của số đó cộng lại thì bằng 6 còn
hai chữ số đó trừ cho nhau thì bằng 0.
Trả lời:Số đó là
Câu hỏi 5:
Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà các số đó đều có
chữ số 7?
Trả lời:Có tất cả số thỏa mãn đề bài.
Câu hỏi 6:
+ 4 - 6 < 19 - 9 - 9
Câu hỏi 7:
An nghĩ ra một số mà khi lấy số đó cộng với 12 thì cũng bằng kết quả khi lấy 69 trừ đi 12.
Vậy số An nghĩ là .
Câu hỏi 8:
Sau khi An cho Bình 5 viên bi; Bình cho Cường 3 viên bi và Cường cho An 2 viên bi thì mỗi bạn đều có 14 viên bi. Hỏi lúc đầu An có bao nhiêu viên bi.
Trả lời: Lúc đầu An có viên bi.
Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé !
Câu hỏi 9:
50 + 40 - 60 80 - 40 + 10
Câu hỏi 10:
17 - 3 + 4 12 + 6 - 5
Câu 1:
Mỗi buổi sáng, bác Mai tập thể dục bằng cách cứ đi tiến 9 bước rồi lại lùi 1 bước.Hỏi sau khi đi được tất cả 2016 bước thì bác Mai đã cách xa điểm xuất phát bao nhiêu bước?
Trả lời:Bác Mai cách xa điểm xuất phát bước
Câu 2:
Tính tổng của các số có 3 chữ số,các số đều chia 5 dư 3.
Trả lời:Tổng các số đó là
Câu 3:
Tìm một số biết số đó chia 8 dư 5,chia 12 dư 1, hai thương hơn kém nhau 13 đơn vị.
Trả lời: Số phải tìm là
Câu 4:
Tổng của hai số lẻ là 98.Tìm số lớn biết giữa chúng có 6 số chẵn.
Trả lời: Số lớn là
Câu 5:
Tích của hai số là 15228. Nếu thêm 6 đơn vị vào số thứ nhất thì tích mới sẽ là 15510. Tìm số thứ nhất.
Trả lời: Số thứ nhất là
Câu 6:
Một phép chia có số chia là số chẵn nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau, thương là số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số khác nhau với số dư là số chẵn nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau. Số bị chia của phép chia đó là
Câu 7:
Tìm số có năm chữ số biết số đó chia hết cho cả 2;5 và 9.
Trả lời: Số cần tìm là
Câu 8:
Khi chia một số tự nhiên có 4 chữ số cho tổng các chữ số của số đó thì được thương lớn nhất là bao nhiêu?
Trả lời: Thương lớn nhất là
Câu 9:
Trên cây có 32 con chim đang đậu ở hai cành cây. Có 4 con từ cành dưới bay lên cành trên và có 6 con bay từ cành trên xuống cành dưới, lúc đó số chim ở cành trên bằng số chim ở cành dưới. Hỏi lúc đầu cành dưới có bao nhiêu con chim?
Trả lời: Lúc đầu cành dưới có con chim.
Câu 10:
Hiện nay anh 24 tuổi, em 16 tuổi. Hỏi trước đây mấy năm tuổi em bằng tuổi anh?Trả lời: Tuổi em bằng tuổi anh trước đây năm.
Câu 1:
Hiệu của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau và số chẵn nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là
Câu 2:
Tìm chữ số , biết chia cho 9 và dư 4.
Trả lời:
Câu 3:
Tập hợp các số có hai chữ số là ước của 60 là {}
(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";")
Câu 4:
Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau chia hết cho cả 2 và 3 là
Câu 5:
Số các số tự nhiên chia hết cho cả 3 và 4 trong khoảng 100 đến 200 là
Câu 6:
Tìm số tự nhiên khác 1 để chia hết cho .
Trả lời:
Câu 7:
Từ các chữ số 0;4;5;6. Hỏi lập được tất cả bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau chia hết cho 3 mà không chia hết cho 2.
Trả lời: Số số thỏa mãn là
Câu 8:
Biết rằng tổng của số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến bằng 325.Khi đó
Câu 9:
Nếu độ dài mỗi cạnh của một hình lập phương tăng lên 20 lần thì thể tích của nó sẽ tăng lên lần.
Câu 10:
Tìm số tự nhiên sao cho là số nguyên tố.
Trả lời: