Câu 9: Cho các chất sau: HCl, CaO, Mg, S, O2, NaOH, Fe. Các chất dùng để điều chế khí H2 là:
A. HCl, CaO B. Mg, NaOH, Fe C. HCl, S,O2 D. HCl, Mg, Fe
Câu 10: Trong các phản ứng sau, phản ứng thế là:
A. 2Al + 3Cl2 -> 2AlCl3 B. 2KClO3 -> 2KCl + 3 O2
C. 3Fe + 2 O2 -> Fe3O4 D. Zn + 2 HCl -> ZnCl2 + H2
Nhận biết các chất sau:
a. Các dung dịch HCl, NaCl, Ba(OH)2.
b. Các dung dịch HCl, H2SO4, NaCl, Na2SO4, Ba(OH)2.
c. Các chất khí: CO2, O2, H2.
d. Các chất khí: SO2, O2, H2, N2.
e. Các chất rắn: CaO, P2O5, CaCO3.
f. Các kim loại: Na, Mg, Fe.
Cho các sơ đồ phản ứng sau :
a/ Na + O2 ------> Na2O
b/ FeCl2 + KOH -------> Fe(OH)2 + KCl
c/ Mg + HCl -------> MgCl2 + H2
d/ P + O2 ------> P2O5
e/ AlCl3 + NaOH -------> Al(OH)3 + NaCl
f/ Al + HCl -------> AlCl3 + H2
Hãy lập phương trình hóa học của các phản ứng trên
Lập PTHH của các phản ứng sau:
a. M g + O 2 → M g O
b. F e + C l 2 → F e C l 3
c. N a O H + C u C l 2 → C u ( O H ) 2 + N a C l
d. H C l + M g → M g C l 2 + ?
e. F e 2 O 3 + H C l → F e C l 3 + H 2 O
f. A l + O 2 → A l 2 O 3
âu1: (2điểm ) Lập PTHH của các phản ứng sau a. Mg + HCl MgCl2 + H2 b. Fe + Cl2 FeCl3 c. NaOH + H2SO4 Na2SO4 + H2O d. FexOy + O2 Fe2O3
Trong các dãy sau, dãy nào chỉ bao gồm các hợp chất?
A HCl, CuSO4, MgO, CH3COONa.
B Fe, BaO, O2, Cl2.
C NaNO3, FeO, CaO, Na.
D C, Fe, Mg, Zn.
Dãy chất nào sau đây là công thức hoá học của đơn chất:
A.NaOH, O2, HCl, FeO
B.K2SO4, Mg, Cl2, NaOH
C.. O2, Fe, Cl2, Mg
D.HCl, FeO, NaOH, K2SO4
Lập phương trình hoá học của các sơ đồ phản ứng sau : a, Na + O2 - - -> Na2O b, Mg + HCl - - -> MgCl2 + H2 C, NaOH + Fe2(SO4)3 - - -> Na2SO4 + Fe(OH)3
Cho các chất:N2, CO2, CaO, P2O5, Fe2O3, CuO, Na, Mg, S, Fe, P, HCl, HNO3, NaOH, Fe(OH)3, Fe(OH)2, KOH, FeCl2, H2SO4, FeCl3, Ba(OH)2, FeSO4, CaCO3, HCl, AgNO3. Phân loại và gọi tên các chất trên theo kim loại, phi kim, oxit bazơ, oxit axit,axit, bazơ, muối.