| CTHH | Đơn chất | Hợp chất | Phân tử khối |
| O2 | x | 32 | |
| C12H22O11 | x | 342 | |
| CaCl2 | x | 111 | |
| CuSO4 | x | 160 | |
| N2 | x | 28 | |
| Fe | x | 56 | |
| Na2SO4 | x | 142 | |
| KNO3 | x | 101 | |
| HNO3 | x | 63 |
| CTHH | Đơn chất | Hợp chất | Phân tử khối |
| O2 | x | 32 | |
| C12H22O11 | x | 342 | |
| CaCl2 | x | 111 | |
| CuSO4 | x | 160 | |
| N2 | x | 28 | |
| Fe | x | 56 | |
| Na2SO4 | x | 142 | |
| KNO3 | x | 101 | |
| HNO3 | x | 63 |
Cho các CTHH sau: O2, Cl2, CuO, CaO, N2O5, P2O3, HCl, HNO3, Fe(OH)2, CaCO3. 1. Hãy chỉ ra đâu là CTHH của đơn chất, CTHH của hợp chất? 2. Tính phân tử khối của các chất hóa học trên. 3. Nêu ý nghĩa của các CTHH: CaO, N2O5, HNO3, Fe(OH)2, CaCO3.
Câu 12. Tính khối lượng phân tử theo đvC của các phân tử sau. Cho biết chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất. a) C, Cl₂, KOH, H₂SO4, Fe₂(CO3)3. b) BaSO4, O2, Ca(OH)2, Fe. a c) HCI, NO, Br2, K, NH3. d) CH;OH, CH4, O3, BaO.
Câu 1: Hãy tính khối lượng của những lượng chất sau:
(a) 0,3 mol phân tử HNO3; 1,5 mol phân tử CuSO4; 2 mol phân tử AlCl3.
Câu 2: Hãy tính thể tích (ở đktc) của những lượng chất sau:
(a) 3 mol phân tử N2; 0,45 mol phân tử H2; 0,55 mol phân tử O2.
(b) Hỗn hợp 0,25 mol phân tử O2 và 0,75 mol phân tử N2.
Câu 1: Hãy tính phân tử khối của H2SO4 , Ba(OH)2, Al2(SO4)3 , Fe3O4 ?
Câu 2: Cho các chất sau: O2 , H2O, NaCl, Fe, H2, CO2 . Hãy cho biết đâu là đơn chất, đâu là hợp chất ?
Câu 3: Hãy xác định hóa trị của mỗi nguyên tố có trong hợp chất sau:
a, N2O5 ( Biết O có hóa trị là II)
b, Fe2O3 ( Biết O có hóa trị là II)
c, Ba(OH)2 ( Biết nhóm OH có hóa trị I )
Câu 1: Cho các CTHH sau: O2, HCl, Ba, BaSO3, NaHSO4 , BaSO4, Ba(OH)2, H2SO4,Fe(NO3)2 , Al2O3 ,Fe(OH)3 Đâu là CTHH của đơn chất, đâu là CTHH của hợp chất ? Tính phân tử khối cuản các chất trên ?
Hãy tìm khối lượng của những đơn chất và hợp chất sau: C O 2 ; H 2 O ; N 2 ; O 2 ; H 2 , NaCl để cùng có số phân tử bằng nhau là 0,6. 10 23
Tính khối lượng phân tử theo đvC của các phân tử sau. Cho biết chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất.
a) C, Cl₂, KOH, H₂SO4, Fe₂(CO3)3.
b) BaSO4, O2, Ca(OH)2, Fe.
c) HCI, NO, Br2, K, NH3.
d) C6H5OH, CH4, O3, BaO.
GIÚP MÌNH VỚI Ạ, MÌNH ĐANG CẦN GẤP LẮM
a/ Viết tên và kí hiệu hoá học của 4 nguyên tố b/ Cho các chất sau: N2, KOH, Hg, A1(NO3)3 : Đâu là đơn chất ,hợp chất? Tính phân tử khối của các chất trên
Bài 2: Hãy cho biết các chất sau chất nào là đơn chất, hợp chất, giải thích vì sao? Và hãy tính phân tử khối của từng chất.
a) Khí ozon, biết phân tử gồm 3 nguyên tử O
b) Khí metan, biết phân tử gồm 1 nguyên tử C và 4 nguyên tử H.
c) Khí lưu huỳnh đioxit gồm S và 2O.
d) Khí hiđro do nguyên tố hiđro tạo nên.
e) Axit sunfuric biết phân tử gồm 2H, 1S, 4O
mọi người ơi giúp em với ạ
Cho các chất có CTHH sau: Na2CO3 ; Cl2 ; Al(OH)3 ; N2. Chỉ ra đâu là đơn chất đâu là hợp chất và tính phân tử khối của mỗi chất đó.
Đơn chất | PTK | Hợp chất | PTK |