Cho các chất hữu cơ: CH3CH(CH3)NH2 (X) và CH3CH(NH2)COOH (Y). Tên thay thế của X và Y lần lượt là
A. propan-2-amin và axit aminoetanoic
B. propan-2-amin và axit 2-aminopropanoic
C. propan-1-amin và axit 2-aminopropanoic
D. propan-1-amin và axit aminoetanoic
Trong các amin sau:
A C H 3 C H ( C H 3 ) N H 2 ; B H 2 N C H 2 C H 2 N H 2 ; D C H 3 C H 2 C H 2 N H C H 3
Các amin bậc 2 và tên gọi tương ứng là
A. Chỉ có A : isopropylamin.
B. A và B; A : isopropylamin; B : etan-1,2-điamin.
C. Chỉ có D : metylpropylamin.
D. Chỉ có B : 1,2- điaminopropan.
Cho các amin có tên thay thế sau: propan-1-amin, propan-2-amin, etanamin, N-metylmetanamin, benzenamin. Số amin bậc một là
A. 2
B. 3.
C. 4
D. 5
Trong các amin sau:
A C H 3 C H ( C H 3 ) N H 2 ; B H 2 N C H 2 C H 2 N H 2 ; D C H 3 C H 2 C H 2 N H C H 3
Các amin bậc 1 và tên gọi tương ứng là
A. Chỉ có A : propylamin.
B. A và B; A : isopropylamin; B : etan-1,2-điamin.
C. Chỉ có D : metylpropylamin.
D. Chỉ có B : 1,2- điaminopropan
Trong các amin sau:
A C H 3 C H ( C H 3 ) N H 2 ; B H 2 N C H 2 C H 2 N H 2 ; D C H 3 C H 2 C H 2 N H C H 3
Chọn các amin bậc 1 và gọi tên của chúng:
A. Chỉ có A : propylamin.
B. A và B ; A : isopropylamin ; B : 1,2-etanđiamin.
C. Chỉ có D : metyl-n-propylamin.
D. Chỉ có B : 1,2- điaminopropan
Cho các phát biểu sau:
(a) Propan-1-amin và propan-2-amin đều là amin bậc một.
(b) Nicotin trong thuốc lá là một amin rất độc.
(c) Nhiệt độ sôi của metylamin cao hơn của etylamin.
(d) Anilin là chất lỏng ở điều kiện thường.
Số nhận phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1
Amin nào sau đây là amin bậc hai?
A. propan-1-amin.
B. propan-2-amin.
C. phenylamin.
D. đimetylamin.
A. propan-1-amin.
B. propan-2-amin.
C. phenylamin.
D. đimetylamin.
Chất hữu cơ X có công thức phân tử C11H20O4. X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra muối của axit hữu cơ Y mạch thẳng và hai ancol là etanol và propan-2-ol. Công thức cấu tạo của X là
A. C2H5COO[CH2]4COOCH(CH3)2.
B. C2H5OOC[CH2]4COOCH2CH2CH3.
C. (CH3)2CHOOC[CH2]3COOC2H5.
D. C2H5OOC[CH2]4COOCH(CH3)2.