Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả thu được ghi ở bảng sau:
Chất |
Thí nghiệm |
Hiện tượng |
X |
Tác dụng Cu(OH)2/OH- |
Có màu tím. |
Y |
Đun nóng với dung dịch NaOH (loãng, dư) để nguội. Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4 |
Tạo dung dịch màu xanh lam. |
Z |
Đun nóng với dung dịch NaOH (loãng, vừa đủ). Thêm tiếp dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. |
Tạo kết tuả Ag. |
T |
Tác dụng với dung dịch I2 loãng. |
Có màu xanh tím. |
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Vinyl axetat, lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột.
B. Lòng trắng trứng, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột.
C. Lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột, vinyl axetat.
D. Triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột, lòng trắng trứng.
Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu |
Thí nghiệm |
Hiện tượng |
X |
Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm |
Có màu xanh lam |
Đun nóng với dung dịch H2SO4 loãng. Trung hòa sản phẩm, thêm tiếp dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng |
Tạo kết tủa Ag |
|
Y |
Đun nóng với dung dịch NaOH (loãng, dư), để nguội. Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4 |
Tạo dung dịch màu xanh lam |
Z |
Tác dụng với quỳ tím |
Quỳ tím chuyển màu xanh |
T |
Tác dụng với nước Brom |
Có kết tủa trắng |
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. saccarozơ, etyl axetat, glyxin, anilin.
B. xenlulozơ, vinyl axetat, natri axetat, glucozơ.
C. hồ tinh bột, triolein, metylamin, phenol.
D. saccarozơ, triolein, lysin, anilin.
Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu |
Thí nghiệm |
Hiện tượng |
X |
Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm |
Có màu xanh lam |
Đun nóng với dung dịch H2SO4 loãng. Trung hòa sản phẩm, thêm tiếp dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng |
Tạo kết tủa Ag |
|
Y |
Đun nóng với dung dịch NaOH (loãng, dư), để nguội. Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4 |
Tạo dung dịch màu xanh lam |
Z |
Tác dụng với quỳ tím |
Quỳ tím chuyển màu xanh |
T |
Tác dụng với nước Brom |
Có kết tủa trắng |
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. saccarozơ, etyl axetat, glyxin, anilin.
B. xenlulozơ, vinyl axetat, natri axetat, glucozơ.
C. hồ tinh bột, triolein, metylamin, phenol.
D. saccarozơ, triolein, lysin, anilin
Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T (trong dung dịch) thu được các kết quả như sau:
Mẫu thử |
Thí nghiệm |
Hiện tượng |
X hoặc T |
Tác dụng với quỳ tím |
Chuyển màu xanh |
Y |
Tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng |
Có kết tủa Ag |
Z |
Tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng |
Không hiện tượng |
Y hoặc Z |
Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm |
Dung dịch xanh lam |
T |
Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm |
Có màu tím |
Biết T là chất hữu cơ mạch hở. Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Etylamin, fructozơ, saccarozơ, Glu-Val-Ala.
B. Anilin, glucozơ, saccarozơ, Lys-Gly-Ala.
C. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val.
D. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val-Ala.
Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử |
Thí nghiệm |
Hiện tượng |
X |
Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm |
Có màu tím |
Y |
Đung nóng với dung dịch NaOH (loãng,dư) để nguội. Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4 |
Tạo dung dịch màu xanh lam |
Z |
Đun nóng với dung dịch NaOH loãng (vừa đủ). Thêm tiếp dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. |
Tạo kết tủa Ag |
T |
Tác dụng với dung dịch I2 loãng |
Có màu xanh tím |
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. lòng trắng trứng, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột.
B. triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột, lòng trắng trứng.
C. lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột, vinyl axetat.
D. vinyl axetat, lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột.
Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử |
Thí nghiệm |
Hiện tượng |
X |
Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm |
Có màu tím |
Y |
Đung nóng với dung dịch NaOH (loãng,dư) để nguội. Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4 |
Tạo dung dịch màu xanh lam |
Z |
Đun nóng với dung dịch NaOH loãng (vừa đủ). Thêm tiếp dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. |
Tạo kết tủa Ag |
T |
Tác dụng với dung dịch I2 loãng |
Có màu xanh tím |
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. lòng trắng trứng, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột
B. triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột, lòng trắng trứng.
C. lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột, vinyl axetat.
D. vinyl axetat, lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột.
Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu |
Thí nghiệm |
Hiện tượng |
X |
Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm |
Có màu tím |
Y |
Đung nóng với dung dịch NaOH (loãng,dư) để nguội. Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4 |
Tạo dd màu xanh lam |
Z |
Đun nóng với dung dịch NaOH loãng (vừa đủ). Thêm tiếp dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. |
Tạo kết tủa Ag |
T |
Tác dụng với dung dịch I2 loãng |
Có màu xanh tím |
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. lòng trắng trứng, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột.
B. triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột, lòng trắng trứng.
C. lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột, vinyl axetat.
D. vinyl axetat, lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột.
Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử |
Thí nghiệm |
Hiện tượng |
X |
Tác dụng với Cu(OH): trong môi trường kiềm |
Có màu tím. |
Y |
Đun nóng với dung dịch NaOH (loãng dư), để nguội. Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4. |
Tạo dung dịch màu xanh lam. |
Z |
Đun nóng với dune dịch NaOH (vừa đủ). Thêm tiếp dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng. |
Tạo kết tủa Ag. |
T |
Tác dụng với dung dịch I2 loãng. |
Có màu xanh tím. |
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Vinyl axetat, lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột.
B. Lòng trắng trứng, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột.
C. Lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột, vinyl axetat.
D. Triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột, lòng trắng trứng.
Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T (trong dung dịch) thu được các kết quả sau
Mẫu thử |
Thí nghiệm |
Hiện tượng |
X hoặc T |
Tác dụng với quỳ tím |
Quỳ tím chuyển màu xanh |
Y |
Tác dụng với dung dịch AgNO3 / NH3 đun nóng |
Có kết tủa Ag |
Z |
Tác dụng với dung dịch AgNO3 / NH3 |
Không hiện tượng |
Y hoặc Z |
Tác dụng với cu(oh)2 trong môi trường kiềm |
Dung dịch xanh lam |
T |
Tác dụng với cu(oh)2 trong môi trường kiềm |
Có màu tím |
Biết T là chất hữu cơ mạch hở. Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A.Anilin, glucozơ, saccarozo, Lys - Gly - Ala
B.Etylamin, glucozơ, saccarozơ,Lys - Van - Ala
C.Etylamin, Glucozơ, Saccarozơ,Lys - Van
D.Etylamin, Fructozơ, Saccarozơ, Glu - Van - Ala