Đáp án D
Các cặp chất xảy ra ở điều kiện thường là: (2); (3), (5), (6), (7), (8)
Đáp án D
Các cặp chất xảy ra ở điều kiện thường là: (2); (3), (5), (6), (7), (8)
Cho các cặp chất sau:
(1) Khí Br2 và khí O2.
(2) Khí H2S và dung dịch FeCl3.
(3) Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2.
(4) CuS và dung dịch HCl.
(5) Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2.
(6) Dung dịch KMnO4 và khí SO2.
(7) Hg và S.
(8) Khí Cl2 và dung dịch NaOH.
Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là
A. 8.
B. 6.
C. 7.
D. 5.
Cho các cặp chất sau:
(1) Khí Br2 và khí O2.
(2) Khí H2S và dung dịch FeCl3.
(3) Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2.
(4) CuS và dung dịch HCl.
(5) Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2.
(6) Dung dịch KMnO4 và khí SO2.
(7) Hg và S.
(8) Khí Cl2 và dung dịch NaOH.
Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là
A. 8
B. 6
C. 6
D. 5
Cho các cặp chất sau:
(1) Khí Br2 và khí O2.
(2) Khí H2S và dung dịch FeCl3.
(3) Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2.
(4) CuS và dung dịch HCl.
(5) Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2.
(6) Dung dịch KMnO4 và khí SO2.
(7) Hg và S.
(8) Khí Cl2 và dung dịch NaOH.
Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là
A. 8
B. 6
C. 7
D. 5
Cho các cặp chất sau:
(1) Khí Br2 và khí O2. (5) Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2.
(2) Khí H2S và dung dịch FeCl3. (6) Dung dịch KMnO4 và khí SO2.
(3) Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2. (7) Hg và S.
(4) CuS và cặp dung dịch HCl. (8) Khí Cl2 và dung dịch NaOH.
Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là
A. 5.
B. 7.
C. 8.
D. 6.
Cho các cặp chất sau:
(1). Khí Cl2 và khí O2. (6). Dung dịch KMnO4 và khí SO2.
(2). Khí H2S và khí SO2. (7). Hg và S.
(3). Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2. (8). Khí CO2 và dung dịch NaClO.
(4). Khí Cl2 và dung dịch NaOH. (9). CuS và dung dịch HCl.
(5). Khí NH3 và dung dịch AlCl3. (10). Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2.
Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là
A. 8
B. 7
C. 9
D. 10
Cho các thí nghiệm sau:
(1) Dẫn khí H2S vào dung dịch Pb(NO3)2
(2) Dẫn khí H2S vào dung dịch CuCl2
(3) Dẫn khí H2S vào dung dịch CuSO4
(4) Cho FeS2 vào dung dịch HCl
(5) Dẫn khí NH3 vào dung dịch AlCl3
(6) Cho dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaAlO2
(7) Cho FeS vào dung dịch HCl
(8) Cho Na2SiO3 vào dung dịch HCl
(9) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch
(10) Cho Na2CO3 vào dung dịch FeCl3.
Số thí nghiệm tạo ra kết tủa là
A. 10
B. 8
C. 7
D. 9
Tiến hành các thí nghiệm sau
(1). Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AgNO3 (2). Sục khí SO2 vào dung dịch H2S
(3).Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4 (4). Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl
(5). Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3 (6). Cho FeCl3 vào dung dịch AgNO3
(7). Sục khí NH3 dư vào dung dịch FeCl2.
(8).Sục khí CO2 dư vào dung dịch chứa KOH và KAlO2.
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là:
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
Thực hiện các thí nghiệm sau :
(1) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.
(2) Sục khí Cl2 vào dung dịch H2S.
(3) Sục hỗn hợp khí thu được khi nhiệt phân Cu(NO3)2 vào nước.
(4) Cho Na2CO3 vào dung dịch AlCl3.
(5) Cho HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
(6) Cho Fe2O3 vào dung dịch HI.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa – khử xảy ra là
A. 3.
B. 5.
C. 6.
D. 4
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4
(2) Sục khí Cl2 vào dung dịch H2S
(3) Sục hỗn hợp khí thu được khi nhiệt phân Cu(NO3)2 vào nước
(4) Cho Na2CO3 vào dung dịch AlCl3
(5) Cho HCl vào dung dịch Fe(NO3)2
(6) Cho Fe2O3 vào dung dịch HI
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa khử xảy ra là:
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4