Theo nguyên lý chuyển dịch cân bằng Lơ-sa-tơ-lie: khi giảm áp suất của hệ, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều làm tăng áp suất của hệ → do đó chỉ có cân bằng (IV) là chuyển dịch theo chiều nghịch.
Theo nguyên lý chuyển dịch cân bằng Lơ-sa-tơ-lie: khi giảm áp suất của hệ, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều làm tăng áp suất của hệ → do đó chỉ có cân bằng (IV) là chuyển dịch theo chiều nghịch.
Cho các cân bằng sau:
( I ) 2 HI ( k ) ⇌ H 2 ( k ) + I 2 ( k ) ( II ) CaCO 3 ( r ) ⇌ CaO ( r ) + CO 2 ( k ) ( III ) FeO ( r ) + CO ( k ) ⇌ Fe ( r ) + CO 2 ( k ) ( IV ) 2 SO 2 ( k ) + O 2 ( k ) ⇌ 2 SO 3 ( k )
Khi giảm áp suất của hệ, số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều nghịch là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Cho các cân bằng sau:
(I) 2HI (k) D H2 (k) + I2 (k);
(II) CaCO3 (r) D CaO (r) + CO2 (k);
(III) FeO (r) + CO (k) D Fe (r) + CO2 (k);
(IV) 2SO2 (k) + O2 (k) D 2SO3 (k).
Khi giảm áp suất của hệ, số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều nghịch là:
A. 3.
B. 4.
C. l.
D. 2.
Cho các cân bằng sau:
(I) 2HI (k) D H2 (k) + I2 (k);
(II) CaCO3 (r) D CaO (r) + CO2 (k);
(III) FeO (r) + CO (k) D Fe (r) + CO2 (k);
(IV) 2SO2 (k) + O2 (k) D 2SO3 (k).
Khi giảm áp suất của hệ, số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều nghịch là:
A.3.
B.4.
C.l.
D.2.
Cho các cân bằng sau
(I) 2HI (k) H2 ⇌ (k) + I2 (k) ;
(II) CaCO3 (r) ⇌ CaO (r) + CO2 (k) ;
(III) FeO (r) + CO (k) ⇌ Fe (r) + CO2 (k) ;
(IV) 2SO2 (k) + O2 (k) ⇌ 2SO3 (k)
Khi giảm áp suất của hệ, số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều nghịch là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Cho các cân bằng sau
(I) 2 H I ( k ) ⇔ H 2 ( k ) + I 2 ( k ) ;
(II) C a C O 3 ( r ) ⇔ C a O ( r ) + C O 2 ( k ) ;
(III) F e O ( r ) + C O ( k ) ⇔ F e ( r ) + C O 2 ( k ) ;
(IV) 2 S O 2 ( k ) + O 2 ( k ) ⇔ 2 S O 3 ( k ) ;
Khi giảm áp suất của hệ, số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều nghịch là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Cho 2 hệ cân bằng sau trong hai bình kín:
( I ) C ( r ) + H 2 O ( k ) ⇋ C O ( k ) ; △ H = 131 k J ( I I ) C O ( k ) + H 2 O ( k ) ⇋ C O 2 ( k ) + H 2 ( k ) ; △ H = - 41 k J
Có các tác động sau:
(1) Tăng nhiệt độ.
(2) Thêm lượng hơi nước vào.
(3) Thêm khí H2 vào.
(4) Tăng áp suất.
(5) Dùng chất xúc tác.
(6) Thêm lượng CO vào.
Số tác động làm các cân bằng trên dịch chuyển ngược chiều nhau là
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
Cho 2 hệ cân bằng sau trong hai bình kín:
(I) C (r) + H2O (k) ⇄CO (k) + H2 (k) ; ∆H = 131 kJ
(II) CO (k) + H2O (k) ⇄CO2 (k) + H2 (k) ; ∆H = - 41 kJ
Có các tác động sau:
(1) Tăng nhiệt độ.
(2) Thêm lượng hơi nước vào.
(3) Thêm khí H2 vào.
(4) Tăng áp suất.
(5) Dùng chất xúc tác.
(6) Thêm lượng CO vào.
Số tác động làm các cân bằng trên dịch chuyển ngược chiều nhau là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Cho các phản ứng sau:
( 1 ) H 2 ( k ) + I 2 ( r ) ⇋ 2 H I ( k ) , △ H < 0 ( 2 ) 2 N O ( k ) + O 2 ( k ) ⇌ 2 N O 2 ( k ) △ H < 0 ( 3 ) C O ( k ) + C l 2 ( k ) ⇋ C O C l 2 ( k ) △ H < 0 ( 4 ) C a C O 3 ( r ) ⇋ C a O ( r ) + C O 2 ( k ) △ H < 0
Khi tăng nhiệt độ và áp suất, số cân bằng đều chuyển dịch theo chiều thuận là
A. 3
B. 2
C. 1
D. 0
Cho các phản ứng sau:
(1) H2(k) + I2(r) ⇔ 2HI(k) ;∆H < 0 (2) 2NO(k) + O2(k) ⇔ 2NO2(k) ; ∆H < 0
(3) CO(k) + Cl2(k) ⇔ COCl2(k) ; ∆H < 0 (4) CaCO3(r) ⇔ CaO(r) + CO2(k) ;∆H < 0
Khi tăng nhiệt độ và áp suất, số cân bằng đều chuyển dịch theo chiều thuận là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 0.