Chọn B
Các bazo không tan bị nhiệt phân ra các oxit tương ứng
Chọn B
Các bazo không tan bị nhiệt phân ra các oxit tương ứng
Câu 01:
Hãy chọn dãy chất chỉ có oxit bazơ:A. NO, K 2 O, Na 2 O, BaO, Fe 2 O 3 .B. CuO, ZnO, SO 3 , Na 2 O, CaO.C. ZnO, CaO, FeO, MgO, Fe 2 O 3 .D. SO 2 , CO 2 , P 2 O 5 , SiO 2 .Cho dãy các oxide sau: FeO, CaO, CuO, K 2 O, BaO, CaO, Li 2 O, Ag 2 O. Số chất tác dụng được với H 2 O tạo thành dung dịch bazơ?
A. 5
B. 3
C. 4
D. 1
Trong các bazơ sau, bazơ nào bị nhiệt phân huỷ?
A.
KOH;
B.Ba(OH)2 .
C.Cu(OH)2
D.NaOH;
7Những dãy chất nào sau đây đều là oxit axit?
A.SO2 , P2 O5 , CO2 , N2 O5
B.H2 O, CaO, FeO, CuO
C.CO2 , SO3 , Na2 O, NO2
D.NO2 , SO2 , H2 O, P2 O5
8Canxi oxit được dùng để khử chua đất trồng vì nó tác dụng được với
A.
HCl
B.SO2
C.NO2 ;
D.H2O
9Nguyên liệu chính để sản xuất canxi oxit CaO là gì?
A.
CaCl2
B.Ca(NO3 )2 .
C.CaSO4
D.CaCO3
10Axit tác dụng với quỳ tím làm cho quỳ tím chuyển thành màu
A.
Nâu
B.Đỏ
C.Tím.
D.
Xanh
11Trong các dãy oxit dưới đây, dãy nào thỏa mãn điều kiện tất cả các oxit đều phản ứng với axit clohiđric?
A.
CuO, P2 O5 , FeO
B.CuO, BaO, Fe2 O3
C.CuO, Fe2 O3 , CO2
D.CuO, P2 O5 , Fe2 O3
12Ứng dụng chính của lưu huỳnh đioxit là gì?
A.
Sản xuất O2
B.Sản xuất H2 O.
C.Sản xuất S
D.Sản xuất H2 SO4
13Axit sunfuric H2SO4 đ tác dụng với kim loại đồng Cu sinh ra khí nào sau đây?
A.
N2O4
B.H2
C.CO2
D.SO2
14Cặp chất nào sau đây được dùng để điều chế khí SO2 trong phòng thí nghiệm?
A.
Na2 SO3 và H2SO4 .
B.Na2SO3 và KOH
C.Na2SO3 và NaCl
D.K2SO4 và HCl
15. Hãy chọn hệ số thích hợp điền vào chỗ (…) để hòan thành phản ứng sau
Fe + …HCl FeCl2 + H2
A.
5
B.3
C.2
D.4
16Dung dịch nào sau đây có thể dùng để nhận biết muối natri sunfat Na2 SO4 ?
A.
NaCl;
B.A. BaCl2 ;
C.KCl;
17Có 1 ống nghiệm chứa nước và dung dịch phenolphtalein, cho oxit nào vào ống nghiệm trên thì làm cho phenolphtalein chuyển sang màu hồng?
A.CO2
B.MgO
C.CaO
D.NO
18Để nhận biết muối NaCl người ta thường dùng thuốc thử là :
A.
AgNO3
B.NaCl.
C.KNO3
D.Ba(NO3 )2
19Nồng độ mol của 100ml dung dịch H2 SO4 chứa 0,1mol H2 SO4 là
A.
1
B.2
C.0,1
D.0,01
20Cho 50 g CaCO3 vào dung dịch HCl dư thể tích CO2 thu được ở đktc là:
Câu 1. Axit H2SO4 loãng có thể tác dụng với dãy các chất nào sau đây
A. CaO, Cu, KOH, Fe B. CaO, SO2, K, Fe(OH)3
C. CaO, Zn, NaOH, ZnO D. CaO, FeO, Ag, KOH
Câu 2. Những dãy chất nào sau đây, đâu là dãy oxit bazơ?
A. CaO, CuO, MgO, Na2O B. NO2,SO2, K2O, N2O5
C. CO, H2O, CO2, Cl2O7 D. P2O5, SO3, NO, CO2
Câu 3. Những oxit nào sau đây có thể phản ứng theo sơ đồ: Oxit + H2O à Dung dịch bazơ
A. CO2 B. Na2O C. N2O5 D. NO2 và K2O
Câu 4. Phản ứng của axit với bazơ là phản ứng
A. hóa hợp B. trung hòa C. thế D. phân hủy
Câu 5. Hoàn thành PTHH sau: Cu + 2H2SO4 đặc, nóng à
A. H2O + SO2 B. CuSO4 + SO2 + H2O
C. H2O + SO3 D. CuSO4 + SO2 + 2H2O
Câu 6: Để nhận biết từng dung dịch trong cặp dung dịch gồm HCl và H2SO4 ta dùng:
A. quỳ tím B. dung dịch CuSO4 C. dung dịch BaCl2 D. dung dịch Na2CO3
Câu 7: Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các chất rắn màu trắng: NaCl, Na2O, P2O5.
A. Nước, quỳ tím B. dung dịch HCl
C. dung dịch NaOH. D. quỳ tím
Câu 8: Hoà tan hoàn toàn 3,2 gam đồng bằng 250ml dung dịch HCl. Thể tích khí hidro thu được ở đktc là:
A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 0 lít
Câu 9: Hoà tan hoàn toàn 6 gam hỗn hợp gồm Cu – Fe bằng dung dịch HCl. Phản ứng kết thúc thu được 1,12 lít khí đktc. Phần trăm theo khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 53,3% B. 46,7% C. 32,5% D. 67,5%
Câu 10: Sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp gồm bao nhiêu công đoạn?
A. 3 công đoạn B. 2 công đoạn C. 4 công đoạn D. 5 công đoạn
ai giải giúp mình vs
1 Cho các oxit sau CuO, Fe2O3, SO2, CO2. CaO, CuO, CO, N2O5. CaO, Na2O, K2O, BaO. SO2, MgO, CuO, Ag2O.
a) Oxit nào là oxit bazơ (KL – O/ trừ Al2O3, ZnO)
b) Dãy oxit tác dụng với nước (OB: K, Na, Ba, Ca/ Oa)
c) oxit nào đều là oxit axit
d) Oxit nào tác dụng với CO2 tạo muối cacbonat (OB: K, Na, Ba, Ca)
e) Oxit nào sau đây là oxit lưỡng tính Al2O3, ZnO
trung tính: CO, NO
Cho dãy các chất sau: Al, P 2 O 5 , N a 2 O, F e 3 O 4 , ZnO, MgO, CuO, A l 2 O 3 , BaO, FeO. Trong các chất trên, số chất tan được trong nước là a; số chất tác dụng được với dung dịch H 2 S O 4 loãng là b ; số chất vừa tan được trong dung dịch HCl, vừa tan được trong dung dịch NaOH là c. Giá trị 15a + 7b +8c bằng
A. 156
B. 148
C. 141
D. 163
Câu 2: Thực hiện chuỗi phản ứng sau:
1/ FeO → FeSO4 → Fe(OH)2 → FeCl2 → Fe
2/ Fe2O3 → FeCl3 → Fe(OH)3 → Fe2(SO4)3 → Fe
3/ ZnO → ZnCl2 → Zn(OH)2 → ZnSO4 → Zn
4/ CuO → Cu(NO3)2 → Cu(OH)2 → CuCl2 → Cu
5/ HCl → AlCl3 → Al(OH)3 → Al2(SO4)3 → Al
6/ H2SO4 → ZnSO4 → Zn(OH)2 → Zn(NO3)2
7/ Al → Al2O3 → Al2(SO4)3 → Al(OH)3 → Al2O3 → Al
8/ MgO → Mg(NO3)2 → Mg(OH)2 → MgSO4 → MgCl2
Câu 2: Cho các kim loại sau: Ag, Na, Fe, Mg, Cua/ Hãy sắp xếp của các kim loại trên theo chiều hoạt động hoá học giảm dần. b/ KL nào (trừ Na) tác dụng với dd sulfiric acid H2SO4? Viết PTHH minh họa.
mọi người giúp e với
Câu 1: Cho các PTHH sau phản ứng nào xảy ra hãy viết
MgCl 2 +Ba(OH) 2
Al(OH) 3 +HCl
AgNO 3 +CuCl 2
K 2 O+H 2 O
a. Na+H 2 O