Xác định hoá trị của nguyên tố trong các chất sau:
1) H2, O2, N2, P, Fe, Zn, S, Al, Mg, Cu.
2) HNO3; SO2; H2S, H2SO4; Fe(NO3)3; Fe(NO3)2; Al(NO3)3
3) NO; NO2; NH4NO3; N2O; CuSO4; ZnSO4; Al2(SO4)3
4) FeO, Fe2O3; Fe3O4; FexOy; FeS2; H2O.
5) NaAlO2; KMnO4; MnO2; MnSO4; K2SO4; FexOy.
Xác định hoá trị của nguyên tố trong các chất sau:
1) H2, O2, N2, P, Fe, Zn, S, Al, Mg, Cu.
2) HNO3; SO2; H2S, H2SO4; Fe(NO3)3; Fe(NO3)2; Al(NO3)3
3) NO; NO2; NH4NO3; N2O; CuSO4; ZnSO4; Al2(SO4)3
4) FeO, Fe2O3; Fe3O4; FexOy; FeS2; H2O.
5) NaAlO2; KMnO4; MnO2; MnSO4; K2SO4; FexOy.
Từ các chất sau: FeS2,O2,H2O,Na,Cu. Hãy viết các phương trình hóa học điều chế :
a)H2SO4,NaOH
b) CuSO4,Fe2(SO4)3
c) Cu(OH)2,Fe(OH)3
Từ các chất: Na2O, Fe2(SO4)3, H2O, H2SO4, CuO. Hãy viết PTPU điều chế NaOH, Fe(OH)3, Cu(OH)2
Cân Bằng Những PTHH sau:
a) FexOy + H2 → Fe + H2O
b) FexOy + HCl → FeCl2y/x + H2O
c) FexOy + H2SO4 → Fe2(SO4)2y/x + H2O
d) M + H2SO4 → M2(SO4)n + SO2 + H2O
e) M + HNO3 → M(NO3)n + NO + H2O
f) FexOy + H2SO4 → Fe2(SO4)2y/x + SO2 + H2O
Câu 7: PTHH nào sau đây minh họa cho tính chất hóa học riêng của H2SO4 đặc.
A. H2SO4 đ,n + Fe -> FeSO4 + H2
B. H2SO4 đ,n+ Fe2O3 -> Fe2(SO4 )3 + H2O
C. H2SO4đ,n + CuO -> CuSO4+H2O
D. 6H2SO4 đ,n+ 2Fe -> Fe2(SO4 )3 +6H2O +3CO2
Phản ứng nào sau đây không đúng?
A. 2Al +3H2SO4 -> Al2(SO4)3 +3H2.
B. 2Fe + 3H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + 3H2.
C. Fe + H2SO4 -> FeSO4 + H2.
D. Mg + H2SO4 -> MgSO4 + H2.
Bài 2: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
1. ? + CuO → CuCl2 + ?
2. H2SO4 + K2SO3 → K2SO4 + ? + ?
3. P2O5 + H2O → ?
4. Al(OH)3 + H2SO4 → ? + ?
5. Fe(OH)3 + ? → Fe2(SO4)3 + ?
6. ? + ? → H2SO4
7. Na2SO3 + ? → Na2SO4 + ? + ?
8. HCl + ZnO → ? + ?
9. CO2 + Ca(OH)2 → ? + ?
10. Fe2O3 + ? → FeCl2 + H2O
11. Na2O + H2O →
chỉ em với mn ,em cần gấp;-;
1/ Hoàn thành các phương trình sau
a. CaO + H2O →
b. NaOH + HCl →
c. HNO3 + Ca(OH)2 →
d. AlCl3 + NaOH →
e. Mg(NO3 )2 + Ca(OH)2 →
f. CuCl2 + ? → Cu(OH)2+
g. H2 SO4+ Fe(OH)2 →
h. H2 SO4+ Fe(OH)3 →
i. Al2 (SO4 )3+ ? → BaSO4+ ?