Cho biểu thức hai biến
f(x,y)=(3x−3y+2)(4x+4y−1)
Tìm các giá trị của y sao cho phương trình (ẩn x) f(x,y)=0 nhận x=2 làm nghiệm
Cho biểu thức hai biến f(x,y) = \left(2x-3y+1\right)\left(3x+4y-4\right)f(x,y)=(2x−3y+1)(3x+4y−4).
Tìm các giá trị của yy sao cho phương trình (ẩn xx) f(x,y)=0f(x,y)=0 nhận x=3x=3 làm nghiệm.
Trả lời: y=
hoặc y=
Cho biểu thức hai biến f(x,y) = \left(4x-4y+2\right)\left(3x+2y-3\right)f(x,y)=(4x−4y+2)(3x+2y−3).
Tìm các giá trị của yy sao cho phương trình (ẩn xx) f(x,y)=0f(x,y)=0 nhận x=2x=2 làm nghiệm.
Trả lời: y=
hoặc y=
Cho biểu thức hai biến f(x,y) \(\text{ =(3x−3y+2)(4x+4y−4).}\)
Tìm các giá trị của yy sao cho phương trình (ẩn xx) f(x,y)=0f(x,y)=0 nhận x=1x=1 làm nghiệm.
Cho biểu thức hai biến: f(x; y) = (2x – 3y + 7)(3x + 2y – 1). Tìm các giá trị của y sao cho phương trình (ẩn x) f(x;y) = 0, nhận x = -3 làm nghiệm.
Cho biểu thức hai biến: f(x; y) = (2x – 3y + 7)(3x + 2y – 1). Tìm các giá trị của x sao cho phương trình (ẩn y) f(x;y) = 0; nhận y = 2 làm nghiệm.
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a/ \(10x\left(x-y\right)-6y\left(y-x\right)\)
b/ \(14x^2y-21xy^2+28x^3y^2\)
c/ \(x^2-4+\left(x-2\right)^2\)
d/ \(\left(x+1\right)^2-25\)
e/ \(x^2-4y^2-2x+4y\)
f/ \(x^2-25-2xy+y^2\)
g/ \(x^3-2x^2+x-xy^2\)
h/ \(x^3-4x^2-12x+27\)
i/ \(x^2+5x-6\)
m/ \(6x^2-7x+2\)
n/ \(4x^4+81\)
Cho biểu thức hai biến f(x,y) = (3x-2y+4)(2x+5y-2)f(x,y)=(3x−2y+4)(2x+5y−2).
Tìm các giá trị của yy sao cho phương trình (ẩn xx) f(x,y)=0f(x,y)=0 nhận x=2x=2 làm nghiệm.
Trả lời: y=? hoặc y=?
BT16: Cho đơn thức \(F=\left(-\dfrac{3}{5}xy^2\right)^2.\left(\dfrac{20}{27}x^3y\right)\)
a, Thu gọn đơn thức và tìm bậc của đơn thức F
b, Tính giá trị của biểu thức F biết \(y=-\dfrac{x}{3}\)và x+y=2