THÕA MÃN ĐK LÀ:\(n-3\ne0\Rightarrow n\ne3\)
\(5-n\ne0\Rightarrow n\ne5\)
THÕA MÃN ĐK LÀ:\(n-3\ne0\Rightarrow n\ne3\)
\(5-n\ne0\Rightarrow n\ne5\)
Cho biểu thức A=\(\frac{3n+1}{n+1}\)(n thuộc Z, n khác -1)
a) Tìm giá trị của n để A có giá trị là số nguyên
b) Chứng minh rằnga là phân số tối giải với mọi giá trị của n
cho biểu thức A=n+1/n-2(n thuộc Z)
a)tìm n để A là phân số
b)tìm n thuộc Z để A thuộc Z
c)tìm n thuộc Z để A có giá trị lớn nhất
Cho biểu thức A = n+2/n-5
a, Tìm điều kiện của n để A là phân số
b,Tìm n để A có giá trị nguyên
mik làm được phần a rồi chỉ còn phần b thôi
giúp mik nhé các bn !!
Tìm phân số \(\frac{a}{b}\)thỏa mãn điều kiện: \(\frac{4}{7}\)<\(\frac{a}{b}\)<\(\frac{12}{19}\)và 7a + 4b= 1994
Chuyển sang thì quá khứ đơn \(\left(+\right)\text{ : là khẳng định}\) \(\left(-\right)\text{ : là phủ định}\) \(\left(?\right)\text{ : là nghi vấn}\)
\(\left(+\right)\text{ I watch TV.}\)
\(\left(-\right)\)
\(\left(?\right)\)
\(\left(+\right)\text{ She goes to school.}\)
\(\left(-\right)\)
\(\left(?\right)\)
\(\left(+\right)\text{ They come to my house.}\)
\(\left(-\right)\)
(\(\left(?\right)\)
Bài 1: Cho M = 48+20+a với a là số tự nhiên
Tìm a để M chia hết cho 4, không chia hết cho 4
Bài 2: Tích A =1.2.3.4.5....20 có chia hết cho 400 không
Bài 3:
a, Tìm số tự nhiên n để n+10 chia hết cho n+1
b, Tìm số tự nhiên n để3n +40 chia hết cho n+2
điền các kí hiệu \(\in;\notin;\subset\) thích hợp vào chỗ trống:
a) 3......Z b) -3.......N c) 1.....N d) N.....Z e) 1; -2..........Z
A – An /Some – Any
A – An: nghĩa là Một (đứng trước danh từ đếm được số ít)
-An đứng trước danh từ bắt đầu là một nguyên âm: a, e, i, o, u -> an apple, an orange.
-A đứng trước các danh từ bắt đầu là một phụ âm còn lại. a book, a chair
Some – Any: nghĩa là một vài, một ít (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và các danh từ không đếm được)
Some: dùng cho câu khẳng định và lời mời.
Any: dùng cho câu phủ định và nghi vấn.
I. Điền “some, a hay an” thích hợp
vào chỗ trống.
1. … orange juice
2. … orange
3. … carrot
4. … onions
5. … water
II. Điền “some, a hay an” thích hợp vào chỗ trống.
1. … tomato
2. … rice
3. … bread
4. _ apples
5. … banana
III. Điền “some, a hay an” thích hợp vào chỗ trống.
1. … vegetables
2. … beans
3. … potato
4. … iced tea
5. … cabbage
IV. Điền vào chỗ trống với: a, an, some, any.
1. There isn’t … milk in the jar.
2. She’d like … orange.
3. There are … oranges and bananas.
4. Is there … meat?
5. There aren’t … noodles.
V. Điền “some, any, a hay an” thích hợp vào chỗ trống.
1. There is … meat and … rice for lunch.
2. Are there … vegetables?
3. I have … fruit for you.
4. He eats … apple after his dinner.
5. Would you like … water, please?
VI. Điền “some, any, a hay an” thích hợp vào chỗ trống.
1. She wants to buy … oranges for her mother.
2. Would you like … egg for breakfast?
3. Can you bring me … water, please?
4. I don’t want … sugar in the tea.
5. She has … sandwich for breakfast.
VII. Điền “some, any, a hay an” thích hợp vào chỗ trống.
1. There is … milk in the bottle.
2. There are … onions on the table.
3. Do you need … expensive house?
4. Do you like … meat for breakfast?
5. She buys … new hats for her children.
Tìm số nguyên x,y thỏa mãn:
a)3x(y+1)+y+1=7