x + 2 x - 3 = x - x + 3 x - 3 = x ( x - 1) + 3( x - 1) = ( x - 1)( x + 3)
a) Với điểu kiện x ≥ 0; x ≠ 1 ta có:
x + 2 x - 3 = x - x + 3 x - 3 = x ( x - 1) + 3( x - 1) = ( x - 1)( x + 3)
a) Với điểu kiện x ≥ 0; x ≠ 1 ta có:
Đề: Cho biểu thức
A=\(\frac{\text{15√x−11}}{x+2\sqrt{x}−3}-\frac{\text{3√x−2}}{1−\sqrt{x}}-\frac{3}{\text{√x+3}}\text{(x≥0;x≠1) }\)
a. Thu gọn biểu thức A
b. Tìm x nguyên để A nguyên
rút gọn biểu thức : A= 3.căn x -2 /1- căn x - 2. căn x +3/căn x + 3 + 15. căn x -11/x+ 2.căn x -3
Cho biểu thức
15 x 11 3 x 2 2 x 3 P
x 2 x 3 1 x x 3
với
x 0, x 1
a, Rút gọn P
b, Chứng minh rằng
2
P
3
RÚT GỌN BIỂU THỨC:
13) \(A = \dfrac{15\sqrt{x} - 11}{x + 2\sqrt{x} - 3} + \dfrac{3\sqrt{x} - 2}{1 - \sqrt{x}} - \dfrac{2\sqrt{x} + 3}{\sqrt{x} + 3}\)
Cho biểu thức:
M = x + 2 x - 3 + x + 1 x - 2 - 3 . x - 1 x - 5 x + 6 với x ≥ 0 , x ≠ 4 , x ≠ 9
a) Thu gọn biểu thức M.
Cho biểu thức A=2√x - 3/√x - 2 và B=2/√x+3 + √x/√x-3 + 4√x/9-x với x≥0; x≠4; x≠9. a) tính giá trị biểu thức A khi x thỏa mãn |x-2|=2. b) rút gọn biểu thức B. c) đặt C=A.B. Tìm x để C≥1.
(15 căn x-11/x+2 căn x -3) + ( 3 căn x -2/1- căn x) - ( 2 căn x +3/ căn x +3)
a. rút gọn biểu thức
b. tìm giá trị lớn nhất của biểu thức và giá trị của x tương ứng
Cho 2 biểu thức
A=2√x/x+3
B=√x+1/√x-3 +7√x+3/9+x
(đk x>= 0,x khác 9)
a)Tính giá trị tại của biểu thức A khi x=16
b) Rút gọn P=A+B
Bài 1: Cho biểu thức P = √x √x x-4 √x−2+√x+2) 2√x (với x > 0 và x ≠ 4) a) Rút gọn biểu thức P b) Tìm x để P = 3 Cho biểu thức P = √x √x x-25 + √x-5 √x+5) 2√x (với x > 0 và x ≠ 25) a) Rút gọn biểu thức P b) Tìm x để P = 2