Cho biểu đồ sau:
SỐ KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ VÀ DOANH THU DU LỊCH CỦA LIÊN BANG NGA GIAI ĐOẠN 2000 - 2011
Nhận xét nào sau đây đúng với số khách du lịch quốc tế và doanh thu du lịch của LB Nga giai đoạn 2000 - 2011?
A. Số khách du lịch quốc tế đến LB Nga giảm liên tục.
B. Doanh thu du lịch của LB Nga giảm liên tục.
C. Doanh thu du lịch của LB Nga tăng gấp gần 5,0 lần.
D. Doanh thu du lịch có tốc độ tăng trưởng thấp hơn số khách du lịch quốc tế.
Cho biểu đồ sau:
SỐ KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ VÀ DOANH THU DU LỊCH CỦA LIÊN BANG NGA GIAI ĐOẠN 2000 - 2011
Nhận xét nào sau đây không đúng với số khách du lịch quốc tế và doanh thu du lịch của LB Nga giai đoạn 2000 - 2011
A. Doanh thu du lịch của LB Nga tăng 13602 triệu USD.
B. Số khách du lịch quốc tế đến LB Nga tăng gấp gần 1,2 lần.
C. Doanh thu du lịch của LB Nga tăng gấp gần 4 lần.
D. Số khách du lịch quốc tế đến LB Nga tăng 3763 nghìn người.
Cho biểu đồ sau:
SỐ KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ VÀ DOANH THU DU LỊCH CỦA LIÊN BANG NGA GIAI ĐOẠN 2000 - 2011
Nhận xét nào sau đây không đúng với số khách du lịch quốc tế và doanh thu du lịch của LB Nga giai đoạn 2000 - 2011?
A. Số khách du lịch quốc tế đến LB Nga tăng liên tục.
B. Doanh thu du lịch của LB Nga tăng liên tục.
C. Doanh thu du lịch của LB Nga tăng gấp gần 5,0 lần.
D. Số khách du lịch quốc tế có tốc độ tăng trưởng cao hơn doanh thu du lịch.
Cho bảng số liệu sau:
SỐ KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ VÀ DOANH THU DU LỊCH CỦA LIÊN BANG NGA
GIAI ĐOẠN 2000 - 2011
(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 - 2011,
Nxb. Thống kê, Hà Nội, 2013)
Để thể hiện số khách du lịch quốc tế và doanh thu du lịch của LB Nga trong giai đoạn 2000 - 2011, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ kết hợp.
C. Biểu đồ cột chông.
D. Biểu đồ miền.
Cho bảng số liệu sau:
SỐ KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ VÀ DOANH THU DU LỊCH CỦA ĐÔNG NAM Á GIAI ĐOẠN 2000 – 2010
(Nguồn: Số liệu linh tế - xã hội các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 – 2011, Nxb, Thống kê, Hà Nội, 2013)
Nhận xét nào sau đây không đúng với số khách du lịch quốc tế và doanh thu du lịch của Đông Nam Á trong giai đoạn 2000 - 2010?
A. Số khách du lịch quốc tế đến Đông Nam Á tăng liên tục
B. Doanh thu du lịch của Đông Nam Á tăng liên tục
C. Doanh thu du lịch của Đông Nam Á tăng gấp hơn 2,5 lần
D. Số khách du lịch quốc tế có tốc độ tăng trưởng cao hơn doanh thu du lịch
Cho biểu đồ sau:
DÂN SỐ VÀ TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA LB NGA GIAI ĐOẠN 2000 - 2011
Trong giai đoạn 2000 - 2011, tổng sản phẩm trong nước của LB Nga tăng gấp
A. 6,2 lần.
B. 7,3 lần.
C. 8,4 lần.
D. 9,5 lần.
Cho biểu đồ sau:
DÂN SỐ VÀ TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA LB NGA GIAI ĐOẠN 2000 - 2011
Trong giai đoạn 2000 - 2011, tổng sản phẩm trong nước của LB Nga tăng
A. 1457 tỉ USD.
B. 1548 tỉ USD.
C. 1639 ti USD.
D. 1720 tỉ USD.
Cho bảng số liệu:
Số khách du lịch quốc tế đến và chi tiêu của khách du lịch ở một số khu vực của châu Á năm 2014
Dựa vào bảng số liệu, trả lời câu hỏi:Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện số khách du lịch quốc tế đến và chi tiêu của khách du lịch ở một số khu vực của châu Á năm 2014 là
A. Biểu đồ miền
B. Biểu đồ kết hợp (cột, đường)
C. Biểu đồ cột
D. Biểu đồ tròn
Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ, ĐIỆN CỦA LIÊN BANG NGA GIAI ĐOẠN 2000 – 2010
(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các nước uà uùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 - 2011,
Nxb. Thống kê, Hà Nội, 2013)
So với năm 2000, sản lượng đầu thô năm 2010 của LB Nga tăng gấp gần
A. 1,3 lần.
B. 1,4 lần.
C. 1,5 lần.
D. 1,6 lần.