Nếu vẽ các đường kinh tuyến, vĩ tuyến cách nhau 1 độ thì trên quả Địa Cầu có bao nhiêu kinh tuyến, vĩ tuyến?
Cho biết nếu vẽ các kinh tuyến,vĩ tuyến cách nhau 1 độ thì trên quả Địa Cầu có bao nhiêu kinh tuyến, vĩ tyến
Cho biết nếu vẽ các đường kinh tuyến, vĩ tuyến cách nhau 1 đọ thì quả địa cầu có bao nhiêu kinh tuyến, vĩ tuyến
Nếu vẽ các ddường kinh tuyến , vĩ tuyến cách nhau 1 độ thì trên quả địa cầu có bao nhiêu dường kinh tuyếnbao nhiêu đường vĩ tuyến
Trên quả Địa Cầu, nếu cứ cách 10º, ta vẽ một kinh tuyến thì có tất cả bao nhiêu kinh tuyến ? Nếu cứ cách 10º , ta vẽ một vĩ tuyến, thì sẽ có bao nhiêu vĩ tuyến Bắc và bao nhiêu vĩ tuyến Nam?
Câu 1: Trình bày khái niệm kinh, vĩ tuyến và đặc điểm của các đường kinh, vĩ tuyến? Cách tính số lượng các đường kinh, vĩ tuyến trên quả Địa Cầu và xác định tọa độ địa lí của một điểm trên bản đồ?
Câu 2: Trình bày các cách xác định phương hướng trên bản đồ?
Câu 3: Nêu khái niệm và ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ? Tính khoảng cách trên thực tế và khoảng cách trên bản đồ dựa vào tỉ lệ bản đồ?
Câu 4: Trình bày đặc điểm hình dạng, kích thước của Trái Đất?
Câu 5: Trình bày đặc điểm của chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất và các hệ quả? Giải thích một số hiện tượng thực tế sinh ra do sự vận động tự quay quanh trục của Trái Đất?
Câu 6: Tính giờ của các khu vực khác nhau trên Trái Đất theo giờ quốc tế(GMT) ?
Câu 7: Trình bày sự chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời và các hệ quả? Giải thích một số hiện tượng thực tế sinh ra do sự chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời?
Em xin phép được đăng lần nữa vì bị trôi ạ
Câu 1: Trình bày khái niệm kinh, vĩ tuyến và đặc điểm của các đường kinh, vĩ tuyến? Cách tính số lượng các đường kinh, vĩ tuyến trên quả Địa Cầu và xác định tọa độ địa lí của một điểm trên bản đồ?
Câu 2: Trình bày các cách xác định phương hướng trên bản đồ?
Câu 3: Nêu khái niệm và ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ? Tính khoảng cách trên thực tế và khoảng cách trên bản đồ dựa vào tỉ lệ bản đồ?
Câu 4: Trình bày đặc điểm hình dạng, kích thước của Trái Đất?
Câu 5: Trình bày đặc điểm của chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất và các hệ quả? Giải thích một số hiện tượng thực tế sinh ra do sự vận động tự quay quanh trục của Trái Đất?
Câu 6: Tính giờ của các khu vực khác nhau trên Trái Đất theo giờ quốc tế(GMT) ?
Câu 7: Trình bày sự chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời và các hệ quả? Giải thích một số hiện tượng thực tế sinh ra do sự chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời?
Câu 2: Trên Quả Địa Cầu nếu cứ cách 10 vẽ 1 vĩ tuyến thì có tất cả bao nhiêu vĩ tuyến?
A.36 vĩ tuyến B.180 vĩ tuyến C.181 vĩ tuyến D.360 vĩ tuyến
Câu 1. Những vòng tròn trên quả Địa Cầu vuông góc với các kinh tuyến là những đường
A. kinh tuyến. B. kinh tuyến gốc.
C. vĩ tuyến. D. vĩ tuyến gốc
Câu 2. Vòng cực là vĩ tuyến
A. 00. B. 23027’. C. 66033’. D. 900.
Câu 3. Các đường nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam trên bề mặt quả Địa Cầu là những đường
A. kinh tuyến. B. kinh tuyến gốc.
C. vĩ tuyến. D. vĩ tuyến gốc.
Câu 4. Trên quả Địa Cầu có mấy điểm cực?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 5. Chí tuyến là vĩ tuyến
A. 00. B. 23027’. C. 66033’. D. 900.
Câu 6. Mẫu số càng nhỏ thì tỉ lệ bản đồ càng
A. rất nhỏ. B. nhỏ. C. trung bình. D. lớn.
Câu 7. Bản đồ có tỉ lệ càng nhỏ thì
A. càng thể hiện được nhiều đối tượng. B. kích thước bản đồ càng lớn.
C. lãnh thổ thể hiện càng lớn. D. lãnh thổ thể hiện càng nhỏ.
Câu 8. Điều đầu tiên cần làm khi đọc hiểu nội dung của một bản đồ bất kì là
A. đọc bảng chú giải. B. tìm phương hướng.
C. xem tỉ lệ bản đồ. D. đọc đường đồng mức.
Câu 9. Một bản đồ được gọi là hoàn chỉnh, đầy đủ khi
A. có màu sắc và kí hiệu.
B. có bảng chú giải.
C. có đầy đủ thông tin, kí hiệu, tỉ lệ, bảng chú giải.
D. có mạng lưới kinh, vĩ tuyến.
Câu 10. Kí hiệu bản đồ dùng để
A. xác định phương hướng trên bản đồ. B. xác định tọa độ địa lí trên bản đồ.
C. thể hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ. D. biết tỉ lệ của bản đồ.
Câu 11. Trái Đất có dạng hình gì?
A. Hình tròn. B. Hình vuông. C. Hình bầu dục. D. Hình cầu.
Câu 12. Trái Đất là hành tinh thứ mấy tính theo thứ tự xa dần Mặt Trời?
A. Thứ 2. B. Thứ 3. C. Thứ 4. D. Thứ 5.
Câu 13: Nước ta nằm ở khu vực giờ số mấy?
A. Khu vực giờ thứ 6. B. Khu vực giờ thứ 7.
C. Khu vực giờ thứ 8. D. Khu vực giờ thứ 9.
Câu 14. Cùng một lúc, trên Trái Đất có bao nhiêu giờ khác nhau?
A. 21 giờ. B. 22 giờ. C. 23 giờ. D. 24 giờ