Đáp án D
3:1 = (3:1).1.1
Phép lai D: AabbDd × AAbbDd→ A-bb(3D-:1dd)
Đáp án D
3:1 = (3:1).1.1
Phép lai D: AabbDd × AAbbDd→ A-bb(3D-:1dd)
Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Có bao nhiêu phép lai sau cho kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3 : 3 : 1 : 1?
1. AAbbDd × AaBBDd
2. Aabbdd × aaBbDD
3. aaBbdd × AaBbdd
4. AaBbDd × AabbDD
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho biết mỗi cặp tính trạng do một cặp gen quy định, alen trôi là trội hoàn toàn. Biết không có đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phép lai sau đây cho đời con có 4 loại kiểu hình với tỉ lệ 1:1:1:1?
I. aaBbDd × AaBBdd. II. AaBbDd× aabbDd. III. AAbbDd × aaBbdd.
IV. aaBbDD × aabbDd. V. AaBbDD × aaBbDd. VI. AABbdd × AabbDd.
VII. AabbDD × AabbDd. VIII. AABbDd × Aabbdd.
A. 3 phép lai.
B. 5 phép lai.
C. 4 phép lai.
D. 2 phép lai.
Cho biết mỗi cặp tính trạng do một cặp gen quy định, alen trội là trội hoàn toàn. Biết không có đột biến. Theo lí thuyết, trong các phép lai sau đây, có bao nhiêu phép lai cho đời con có 4 loại kiểu hình, trong đó mỗi loại chiếm 25%?
I. aaBbDd × AaBBdd. II. AaBbDd× aabbDd.
III. AAbbDd × aaBbdd. IV. aaBbDD × aabbDd.
V. AaBbDD × aaBbDd. VI. AABbdd × AabbDd.
VII. AabbDD × AabbDd. VIII. AABbDd × Aabbdd.
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Biết mỗi cặp gen quy định 1 cặp tính trạng và trội lặn hoàn toàn. Cho các phép lai:
(1) aabbDd x AaBBdd.
(2) AaBbDd x aabbDd.
(3) AabbDd x aaBbdd.
(4) aaBbDD x aabbDd.
(5) AabbDD x aaBbDd.
(6) AABbdd x AabbDd.
(7) AabbDD x AabbDd.
(8) AABbDd x Aabbdd.
Theo lí thuyết, trong các phép lai trên, số phép lai thu được ở đời con 4 loại kiểu hình với tỉ lệ 1:1:1:1 là:
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Cho biết mỗi cặp tính trạng do một gen quy định và trội hoàn toàn. Xét các phép lai:
(1) aaBbDd x AaBBdd (2) AaBbDd x aabbdd (3) AabbDd x aaBbdd
(4) AaBbDD x aabbDd (5) AaBbDD x aaBbDd (6) AABbDd x Aabbdd
Theo lí thuyết, trong các phép lai trên, có bao nhiêu phép lai mà đời con cho 4 loại kiểu hình, trong đó mỗi loại chiếm 25%?
A. 6
B. 2
C. 4
D. 3
Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai AaBbDd × AaBbDd cho đời con có bao nhiêu kiểu gen, bao nhiêu kiểu hình
A. 12 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình
B. 4 loại kiểu gen và 6 loại kiểu hình
C. 12 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình
D. 27 loạikiểu gen và 8 loại kiểu hình
Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai AaBbDd × aaBBDd cho đời con có
A. 12 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình.
B. 4 loại kiểu gen và 6 loại kiểu hình.
C. 12 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình.
D. 8 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình.
Biết một gen quy định 1 tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do. Theo lí thuyết, phép lai AaBbDd × AabbDd cho tỉ lệ kiểu hình lặn về cả 3 cặp tính trạng là:
A. 1/16.
B. 1/32.
C. 9/64.
D. 1/64.
Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai AaBbDd x Aabbdd cho đời con có
A. 12 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình.
B. 4 loại kiểu gen và 6 loại kiểu hình.
C. 12 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình.
D. 27 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình.
Cho biết mỗi cặp tính trạng do một cặp gen qui định và trội hoàn toàn. Xét các phép lai
1. aaBbDd x AaBBdd 2. AaBbDd x aabbDd 3. AabbDd x aaBbdd
4. aaBbDD x aabbDd 5. AaBbDD x aaBbDd 6. AABbdd x AabbDd
7. AabbDD x AabbDd 8. AABbdd x AabbDd
Theo lí thuyết, trong 8 phép lai trên, có bao nhiêu phép lai mà đời con có 4 loại kiểu hình, trong đó mỗi loại chiếm 25%
A. 5
B.3
C.4
D.6