Số kiểu gen = 10 × 2 = 20.
- Khi có hoán vị gen ở cả hai giới thì phép lai A b a B x A B a b cho đời con có 10 kiểu gen.
- Phép lai XDY × XDXd cho đời con có 4 kiểu gen (giới đực có 2 kiểu gen, giới cái có 2 kiểu gen).
Đáp án A
Số kiểu gen = 10 × 2 = 20.
- Khi có hoán vị gen ở cả hai giới thì phép lai A b a B x A B a b cho đời con có 10 kiểu gen.
- Phép lai XDY × XDXd cho đời con có 4 kiểu gen (giới đực có 2 kiểu gen, giới cái có 2 kiểu gen).
Đáp án A
Phép lai P: ♀ A B a b X D X d × ♂ A B a b X D Y , thu được F1. Trong tổng số cá thể ở F1, số cá thể cái có kiểu hình trội về cả 3 tính trạng chiếm 33%. Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. F1 có tối đa 36 loại kiểu gen.
II. Khoảng cách giữa gen A và gen B là 40 cM.
III. F1 có 8,5% số cá thể cái dị hợp tử về 3 cặp gen.
IV. F1 có 30% số cá thể mang kiểu hình trội về 2 tính trạng.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Phép lai P: ♀ A B a b X D X d ×♂ A B a b X D Y , thu được F1. Trong tổng số cá thể ở F1, số cá thể cái có kiểu hình trội về cả 3 tính trạng chiếm 33%. Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. F1 có tối đa 36 loại kiểu gen.
II. Khoảng cách giữa gen A và gen B là 40 cM.
III. F1 có 8,5% số cá thể cái dị hợp tử về 3 cặp gen.
IV. F1 có 30% số cá thể mang kiểu hình trội về 2 tính trạng.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Phép lai P:♀ AB/ab XDXd x ♂ AB/ab XDY thu được F1. Trong t ổ ng số cá thể ở F1, số cá thể cái có kiểu hình trộ i về cả 3 tính trạng chiế m 33%. Biết r ằng mỗi gen quy định một tính
tr ạng, các alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả quá trình phát sinh giao t ử đực và giao t ử cái vớ i t ần s ố bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. F1 có t ối đa 36 loạ i kiểu gen.
II. Kho ảng cách giữa gen A và gen B là 40 cM.
III. F1 có 8,5% số cá thể cái dị hợp t ử về 3 cặp gen.
IV. F1 có 30% số cá thể mang kiểu hình trộ i về 2 tính trạng.
A. 4
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Ở một loài động vật, cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn, trong quá trình giảm phân đã xảy ra hoán vị gen ở cả hai giới tính và tần số như nhau. Xét phép lai (P):♀ AB/ab XDXd x ♂ AB/ab XDY thu được F1 có tỉ lệ kiểu hình lặn về 3 tính trạng trên chiếm tỉ lệ 4%. Biết không xảy ra đột biến, sự biểu hiện của kiểu gen không phụ thuộc môi trường. Theo lí thuyết, trong các kết luận sau, có bao nhiêu kết luận sai?
(1) Ở F1, các cá thể có kiểu hình trội về hai trong ba tính trạng trên chiếm tỉ lệ 30%.
(2) Trong tổng số cá thể cái F1, các cá thể có kiểu gen đồng hợp chiếm tỉ lệ 8,5%.
(3). Ở giới đực F1, có tối đa 15 kiểu gen quy định kiểu hình có ba tính trạng trội.
(4) Ở giới cái F1, có tối đa 6 kiểu gen dị hợp.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4
Một loài động vật, mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Tiến hành phép lai P: ♀ A B a b D d × ♂ A B a b D d , thu được F1 có kiểu hình lặn về cả 3 tính trạng chiếm tỉ lệ 2,25%. Biết không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả hai giới với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây sai?
A. Khoảng cách giữa gen A và gen B là 40cM.
B. F1 có tối đa 30 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình.
C. F1 có kiểu hình mang 1 tính trạng trội và 2 tính trạng lặn chiếm 16,5%.
D. Trong số các cá thể có kiểu hình mang 3 tính trạng trội, cá thể thuần chủng chiếm tỉ lệ 3/59.
Cho biết alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Khoảng cách giữa hai gen A và B là 40 cM. Cho phép lai P: ♂ A b a B ♀ A b a B thu được F1. Biết không xảy ra hiện tượng đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả 2 giới với tần số như nhau. Theo lí thuyết, tỉ lệ cây thân cao, hoa trắng F1 chiếm tỉ lệ là:
A. 4%.
B. 21%.
C. 20%.
D. 54%.
Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen; alen B quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt. Alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt trắng. Phép lai P: ♀ A B a b X D X d × ♂ A B a b X D y , thu được F1. Trong tổng số ruồi F1, ruồi thân xám, cánh cụt, mắt đỏ chiếm 3,75%. Biết rằng không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen trong quá trình phát sinh giao tử cái. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. F1 có 28 loại kiểu gen.
II. Khoảng cách giữa gen A và gen B là 20 cM.
III. F1 có 10% số ruồi đực thân đen, cánh cụt, mắt đỏ.
IV. F1 có 25% số cá thể cái mang kiểu hình trội về hai tính trạng.
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
Ở một loài động vật, xét 2 cặp gen quy định hai cặp tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Cho 2 cây đều dị hợp 2 cặp gen giao phấn với nhau, thu được F1 có 4% số cá thể đồng hợp lặn về 2 cặp gen. Biết rằng không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả giới đực và giới cái với tần số như nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu hai cây P có kiểu gen giống nhau thì tần số hoán vị là 40%.
II. Ở F1, loại kiểu hình có 2 tính trạng trội chiếm 54%.
III. Cho cây dị hợp về 2 cặp gen lai phân tích, có thể thu được đời con có số cá thể đồng hợp lặn chiếm 10%.
IV. F1 có 5 kiểu gen quy định kiểu hình trội về 2 tính trạng .
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Ở một loài động vật, xét 2 cặp gen quy định hai cặp tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Cho 2 cây đều dị hợp 2 cặp gen giao phấn với nhau, thu được F1 có 4% số cá thể đồng hợp lặn về 2 cặp gen. Biết rằng không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả giới đực và giới cái với tần số như nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu hai cây P có kiểu gen giống nhau thì tần số hoán vị là 40%.
II. Ở F1, loại kiểu hình có 2 tính trạng trội chiếm 54%.
III. Cho cây dị hợp về 2 cặp gen lai phân tích, có thể thu được đời con có số cá thể đồng hợp lặn chiếm 10%.
IV. F1 có 5 kiểu gen quy định kiểu hình trội về 2 tính trạng.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1