AA x Aa → AA: Aa
BB x Bb → BB: Bb
Dd x DD → DD: Dd
Tỉ lệ đời con có cá thể mang kiểu gen có ít nhất 1 cặp gen dị hợp là:
1 - % AABBDD = 1- 0,5.0,5.0,5 = 0,875 = 87,5%.
→ Chọn phương án B.
AA x Aa → AA: Aa
BB x Bb → BB: Bb
Dd x DD → DD: Dd
Tỉ lệ đời con có cá thể mang kiểu gen có ít nhất 1 cặp gen dị hợp là:
1 - % AABBDD = 1- 0,5.0,5.0,5 = 0,875 = 87,5%.
→ Chọn phương án B.
Xét một cơ thể có kiểu gen AaBbDd, trong đó cặp gen A, a nằm trên cặp nhiễm sắc thể số I, cặp gen B, b nằm trên cặp nhiễm sắc thể số II, cặp gen D, d nằm trên cặp nhiễm sắc thể số III.
a) Xác định các loại giao tử được tạo ra khi các tế bào giảm phân bình thường?
b) Giả sử có 4% số tế bào tham gia giảm phân xảy ra hiện tượng không phân li của cặp nhiễm sắc thể số II ở lần giảm phân I, các cặp nhiễm sắc thể khác phân li bình thường.
- Xác định các loại giao tử lệch bội được hình thành?
- Xác định tổng tỉ lệ các loại giao tử thừa một nhiễm sắc thể?
Cho biết quá trình giảm phân và thụ tinh diễn ra bình thường. Theo lý thuyết, phép lai: AaBbDd x AaBbdd cho đời con có kiểu gen dị hợp về cả 3 cặp gen chiếm tỷ lệ:
Xét 2 cặp alen A, a và B, b nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể thường đồng dạng khác nhau. Có thể có bao nhiêu kiểu gen dị hợp tử tất cả các cặp gen trong số cá kiểu gen nói trên?
A. 1
B. 5
C. 4
D. 0
Câu 5 : Cho hạt vàng trơn dị hợp 2 cặp gen tự thu phấn thu được F 1 ( biết các gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau )
- Xác định KG của thể đồng hợp, thể dị hợp có ở F1
- Xác định biến dị tổ hợp có ở F1
Câu 6 : Cho thân cao hoa thuần chủng lai với thân thấp, thu được F1 có TLKG và TL KH như thế nào , biết thân cao trội so với thân thấp
b. Cho F 1 lai phân tích , xác định tỷ lệ KG, KH
Câu 7 : Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n =14
- Xác định số nhóm gen liên kết của loài
- 1 tế bào sinh dục đực trên giảm phân cho ra mấy tinh trùng
- 1 tế bào sinh trứng loài trên giảm phân cho ra mấy trứng, mấy thể cực
- 1 tế bào trên tiến hành nguyên phân , Xác số NST trong tế bào qua các kỳ của nguyên phân
- 1 tế bào trên tiến hành giảm phân , Xác số NST trong tế bào qua các kỳ của giảm phân
Câu 8 : Cho một mạch của ADN có trình tự nu như sau
- A- T- X-G – X- X-G-A- G- X-T-G-
- Hãy xác định trình tự nu trên mạch bổ sung vơi mạch trên
- Nếu mạch trên là mạch gốc, hãy xác định trình tự nu mARN go gen trên tổng hợp
Câu 9 : Một gen có dài 4080 A0 , có A = 20 % tổng số nu của gen
a. Xác định tổng số nu của gen
b. Xác định chu kỳ xoắn
c. Xác định số nu mỗi loại của gen
d. Gen được sử dụng để tổng hợp protein, Xác định số bộ 3 mã hóa trên mARN do gen trên quy định
Câu 10 : Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n =14. Hãy xác định bộ NST của các cá thể sau
- Thể ba nhiểm
- Thể không nhiễm
- Thể một nhiễm
- Thể bốn nhiễm
- Thể tam bội
- Thể tứ bội
Bài 11. Cho 3 cặp gen: Aa, Bb, Dd, mỗi gen quy định một tính trạng và nằm trên các NST khác nhau. Không viết sơ đồ lai, hãy xác định:
a) Tỉ lệ loại giao tử ABD từ cơ thể có KG: AaBbDd
b) Tỉ lệ loại hợp tử AaBbDd từ phép lai: AaBbDd x AaBbDd
Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBBDd x AaBbdd với các gen trội là trội hoàn toàn. Kiểu gen aaBBdd ở F1 chiếm tỉ lệ:
A. ¼
B. 1/16
C. ½
D. 1/8
Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBBDd x AaBbdd với các gen trội là trội hoàn toàn. Kiểu gen AABBDD ở F1 chiếm tỉ lệ:
A. 1/4
B. 0
C. ½
D. 1/8
Cho biết mỗi cặp gen quy định 1 tính trạng , gen trội là trội hoàn toàn. Tiến hành phép lai AaBbDd × AaBbDD thu được f1. Lấy ngẫu nhiên 2 cá thể , xác xuất thu được 2 cá thể có kiểu hình mang 2 tính trạng trội và 1 tính trạng lặn là bao nhiêu
biết mỗi gen quyi đinhj 1 tính trạng và trội hoàn toàn, các gen nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau. cho phép lai P: AaBb x AaBb , ko viết sơ đồ lai hãy xác định theo lí thuyết:
a. số loại kiểu gen, kiểu hình ở F1
b. tỉ lệ cơ thể thuẩn chủng ở F1
c. tỉ lệ kiểu hình ở F1 khác bố mẹ
d. tỉ lệ loại cơ thể ở F1 mang 1 tính trạng trội và 1 tính trạng lặn
Xét 2 cặp alen A, a và B, b nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể thường đồng dạng khác nhau. Có thể có bao nhiêu kiểu gen đồng hợp tử trong số các kiểu gen nói trên?
A. 1
B. 5
C. 4
D. 0