Viết số thích hợp vào ô trống:
a) 6 x 3 = 6 x 2 +
b) 6 x 5 = 6 x 4 +
c) 6 x 9 = 6 x + 6
d) 6 x 10 = 6 x + 6
Điền dấu ( >, <, =) thích hợp vào ô trống :
a, 515 □ 500 + 15 b, 150 + 50 □ 200 + 20
52 + 100
□
100 + 25 147 +47
□
200 - 46
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào vào ô trống
a. Số liền trước của số 8090 là 8089
b. Viết thành tổng: 8615 = 8000 + 600 + 15
c. Chữ số 5 trong số 5748 có giá trị 500
d. Các chữ số La Mã V, VI, IX được đọc lần lượt là năm, sáu, chín
\(\dfrac{6}{15}=\dfrac{8}{...}\) Điền số thích hợp vào cô trống
A.3 B.5 C.10 D.20
Điền các số 336; 48; 6; 8 vào ô trống thích hợp để được phép tính đúng.
Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
Số đã cho | 2 | 7 | 5 | 4 | 6 | 0 |
Nhiều hơn số đã cho 8 đơn vị | 10 | |||||
Gấp 8 lần số đã cho | 16 |
SỐ thích hợp điền vào ô trống trong phép tính :
36 = 6+ 6+ 6+ 6 x ( .....)
A.67 B.5 C.2 D.3