Những tiêu chí phát triển của Tây Nguyên thấp hơn bình quân chung cả nước là mật độ dân số, tỉ lệ người lớn biết chữ và tuổi thọ trung bình.
Đáp án: D.
Những tiêu chí phát triển của Tây Nguyên thấp hơn bình quân chung cả nước là mật độ dân số, tỉ lệ người lớn biết chữ và tuổi thọ trung bình.
Đáp án: D.
Cho bảng số liệu
MỘT SỐ TIÊU CHÍ PHÁT TRIỂN DÂN CƯ, XÃ HỘI Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG VÀ CẢ NƯỚC, NĂM 1999
Chỉ số phát triển nào Đồng bằng Sông Cửu Long thấp hơn bình quân chung cả nước?
A. Mật độ dân số
B. Tỷ lệ hộ nghèo
C. Thu nhập bình quân
D. Tuổi thọ trung bình
Cho bảng số liệu:
MỘT SỐ TIÊU CHÍ PHÁT TRIỂN DÂN CƯ, XÃ HỘI Ở ĐÔNG NAM BỘ VÀ CẢ NƯỚC, NĂM 1999
Chỉ số phát triển dân cư, xã hội ở Đông Nam Bộ thấp hơn trung bình cả nước là:
A. Tỉ lệ người lớn biết chữ
B. Tỉ lệ dân số thành thị
C. Tỉ lệ thất nghiệp ở đô thị
D. Tuổi thọ trung bình
Cho bảng số liệu:
MỘT SỐ TIÊU CHÍ PHÁT TRIỂN DÂN CƯ, XÃ HỘI Ở DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ VÀ CẢ NƯỚC, NĂM 1999
Tiêu chí về dân cư, xã hội ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ thấp hơn mức trung bình cả nước là:
A. Tuổi thọ trung bình
B. Tỉ lệ hộ nghèo
C. Tỉ lệ người lớn biết chữ
D. Tỉ lệ dân số thành thị
Cho bảng số liệu:
MỘT SỐ TIÊU CHÍ PHÁT TRIỂN DÂN CƯ, XÃ HỘI Ở TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ (ĐÔNG BẮC, TÂY BẮC) VÀ CẢ NƯỚC, NĂM 1999
Những chỉ số phát triển nào ở Tây Bắc cao hơn Đông Bắc?
A. Mật độ dân số
B. Tỷ lệ gia tăng dân số và hộ nghèo
C. Thu nhập và tỷ lệ biết chữ
D. Tuổi thọ, tỷ lệ thị dân
Cho bảng số liệu sau:
MỘT SỐ TIÊU CHÍ PHÁT TRIỂN DÂN CƯ, XÃ HỘI Ở ĐÔNG NAM BỘ VÀ CẢ NƯỚC, NĂM 1999
Tỉ lệ dân số thành thị ở Đông Nam Bộ đã vượt quá mức:
A. 50 %
B. 40 %
C. 30 %
D. 10 %
Tiêu chí phát triển dân cư, xã hội nào sau đây của tiểu vùng Tây Bắc cao hơn Đông Bắc?
A. Mật độ dân số
B. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số
C. Tuổi thọ trung bình
D. Tỉ lệ người lớn biết chữ
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH ĐẤT NÔNG NGHIỆP, DÂN SỐ CỦA CẢ NƯỚC VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG, NĂM 2002
Bình quân diện tích đất nông nghiệp (ha/người) | |
Cả nước | 0,11 |
Đồng bằng sông Hồng | 0,05 |
1. Tính bình quân đất nông nghiệp theo đầu người ở ĐBSH và cả nước (ha/người).
2. Nhận xét?
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH ĐẤT NÔNG NGHIỆP, DÂN SỐ CỦA CẢ NƯỚC VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG, NĂM 2002
Đất nông nghiệp (nghìn ha) | Dân số (triệu người) | |
Cả nước | 9406,8 | 79,7 |
Đồng bằng sông Hồng | 855,2 | 17,5 |
1. Tính bình quân đất nông nghiệp theo đầu người ở ĐBSH và cả nước (ha/người).
2. Nhận xét?
Cho bảng số liệu: (2,5 điểm)
DIỆN TÍCH ĐẤT NÔNG NGHIỆP, DÂN SỐ CỦA CẢ NƯỚC VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG, NĂM 2002
Đất nông nghiệp (nghìn ha) | Dân số (triệu người) | |
Cả nước | 9406,8 | 79,7 |
Đồng bằng sông Hồng | 855,2 | 17,5 |
1. Tính bình quân đất nông nghiệp theo đầu người ở ĐBSH và cả nước (ha/người).
2. Nhận xét?