nhận xét sự phát triển công nghiệp ở châu Á ?
Tìm hiểu danh sách các nước châu Á được sắp xếp theo tổng sản phẩm quốc hội 2016 hoặc tỷ giá chính thức của chính phủ ( GDP danh nghĩa)và bản đồ PPP cho năm 2016
Cho bảng số liệu sau:
Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người (GDP/người) của các nước Cô-oét, Hàn Quốc, Trung Quốc, Lào, năm 2001
(Nguồn: trang 22, SGK Địa tí 8, NXB Giáo dục, 2014)
a) Vẽ biểu đồ thể hiện tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người (GDP/người) của các nước Cô-oét, Hàn Quốc, Trung Quốc, Lào, năm 2001.
b) Nhận xét và giải thích
: Cho bảng số liệu:
GDP bình quân đầu người của một số quốc gia châu Á năm 2
(đơn vị: USD)
Quốc gia | Trung Quốc | Hàn Quốc | Việt Nam | Nê-pan |
GDP/người | 6807 | 25977 | 1907 | 694 |
a. Hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện GDP bình quân đầu người của một số quốc gia châu Á năm 2013
b. Từ biểu đồ đã vẽ rút ra nhận xét
Câu 19. Cho bảng số liệu sau: Một số chỉ tiêu kinh tế-xã hội ở một số nước châu Á năm 2017
Quốc gia GDP/người( USD)
Cô-oét 29760
Ma-lai-xi-a 10254
Lào 2424
Việt Nam 2366
Theo bảng số liệu, để thể hiện thu nhập bình quân GDP/người của các quốc gia châu Á trên, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? (Chỉ được chọn 1 đáp án)
A.Tròn.
B.Đường.
C.Kết hợp.
D.Cột.
Cho bảng số liệu:
GDP phân theo khu vực kinh tế của Trung Quốc qua các năm
(Nguồn: SGK Địa lí 11, NXB Giáo dục)
a) Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô và cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Trung Quốc qua các năm.
b) Nhận xét giá trị GDP, cơ cấu và sự chuyển dịch cư cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Trung Quốc qua các năm. Giải thích nguyên nhân của sự thay đổi cơ cấu đó.
Cho bảng số liệu sau:
Cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của Nhật Bản và Việt Nam năm 2001
(Nguồn: trang 22 SGK Địa lí 8, NXB Giáo dục, 2014)
a) Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của Nhật Bản và Việt Nam năm 2001.
b) Nhận xét và giải thích cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của Nhật Bản và Việt Nam trong năm 2001.
Cho bảng số liệu sau:
Sản lượng lúa của một số quốc gia châu Á năm 1990 và năm 2010
(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 - 2011, NXB Thống kê, Hà Nội, 2014)
a) Vẽ biểu đổ thể hiện cơ cấu sản lượng lúa của một số quốc gia châu Á năm 1990 và năm 2010.
b) Nhận xét về cơ cấu và sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng lúa của một số quốc gia châu Á giai đoạn 1990 - 2010.
Cho bảng số liệu sau:
Sản lượng dầu mỏ khai thác và tiêu dùng ở một số nước châu Á năm 1998
a) Vẽ biểu đồ thể hiện sản lượng dầu mỏ khai thác và tiêu dùng ở một số nước châu Á năm 1998.
b) Tính lượng dầu mỏ chênh lệch giữa khai thác và tiêu dùng ở một số nước châu Á năm 1998.
c) Từ biểu đồ đã vẽ và kết quả tính toán, hãy rút ra nhận xét cần thiết.
Cho bảng số liệu sau:
Tổng sản phẩm trong nước (GDP) theo giá thực tế phân theo khu vực kinh tế ở nước ta năm 2000 và năm 2010
(Đơn vị: tỉ đồng)
Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế ở nước ta năm 2000 và năm 2010.