Đáp án D
Ba+2H2O → Ba(OH)2+ H2
2NaHCO3+ Ba(OH)2→ BaCO3+ Na2CO3+ 2H2O
CuSO4+ Ba(OH)2→ BaSO4+ Cu(OH)2
(NH4)2CO3+ Ba(OH)2→ BaCO3+ 2NH3+ 2H2O
MgCl2+ Ba(OH)2→ BaCl2+ Mg(OH)2
Đáp án D
Ba+2H2O → Ba(OH)2+ H2
2NaHCO3+ Ba(OH)2→ BaCO3+ Na2CO3+ 2H2O
CuSO4+ Ba(OH)2→ BaSO4+ Cu(OH)2
(NH4)2CO3+ Ba(OH)2→ BaCO3+ 2NH3+ 2H2O
MgCl2+ Ba(OH)2→ BaCl2+ Mg(OH)2
Cho dung dịch các chất sau: NaHCO3 (X1); CuSO4 (X2); (NH4)2CO3 (X3); NaNO3 (X4); MgCl2 (X5); KCl (X6). Những dung dịch không tạo kết tủa khi cho Ba vào là:
A. X1, X4, X5
B. X1, X4, X6
C. X1, X3, X6
D. X4, X6
Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(a) X + 2 NaOH → t ° X1 + 2X2
(b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
(c) nX3 + nX4 → t ° , xt poli (etylen terephtalat) + 2nH2O
(d) X2 + CO → t ° , xt X5
(e) X4 + 2X5 ⇄ H 2 SO 4 , t ° X6 + 2H2O
Cho biết: X là este có công thức phân tử C10H10O4; X1; X2; X3: X4; X5; X6 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phân tử khối của X6 là
A. 132
B. 104
C. 118.
D. 146
Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol :
a) X + 2NaOH → t ° X1 + 2X2.
b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
c) nX3 + nX4 → t ° , xt poli (hexametul adipamit) + 2nH2O.
d) X2 + CO → t ° , xt X5
e) X6 + O2 → men giấm X5
f) X3 + X6 ⇄ H 2 SO 4 , t ° X7 + H2O
Cho biết : X là este có công thức phân tử C8H18O4 ; X1, X2, X3, X4, X5, X6, X7 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phân tử khối của X7 là
A. 174
B. 146
C. 206.
D. 132
Cho các phản ứng sau theo đúng tỉ lệ số mol:
((1) C9H20N2O4 + 2NaOH ® X1 + X2 + X3 (bay hơi) + H2O
(2) X1 + 3HCl ® X4 + 2NaCl
(3) X2 → H 2 SO 4 , 170 o C C2H4 + H2O
(4) X2 + O2 → men X5 + H2O
(5) X5 + X3 ® X6
Biết X3 có cùng số nguyên tử cacbon với X2. Cho các phát biểu sau:
(a) X6 có công thức phân tử là C4H11NO2.
(b) Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X1 thu được 8 mol hỗn hợp khí và hơi gồm CO2, H2O và N2.
(c) Tổng số nguyên tử trong phân tử X4 là 22.
(d) Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X1 cần dùng 5,5 mol khí oxi.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Thực hiện sơ đồ phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất)
(1) X + 2NaOH → t o X1 + X2 + 2H2O
(2) mX2 + mX5 → x t , t o Tơ nilon-6,6 + 2mH2O
(3) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
(4) X3 + X4 → H + , t o X6 + 2H2O
(5) nX3 + nX4 → x t , t o Tơ lapsan + 2nH2O
(6) X5 + X4 → H + , t o X7 + H2O
Nhận định sai là
A. Tổng số liên kết pi trong phân tử X6 bằng 6.
B. Tổng số nguyên tử hiđro trong hai phân tử X6 và X7 là 22.
C. Trong phân tử X7 chứa nhóm hiđroxyl −OH).
D. Chất X có tính lưỡng tính.
Thực hiện sơ đồ phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất)
(1) X + 2NaOH → t o X1 + X2 + 2H2O
(2) mX2 + mX5 → t o , xt Tơ nilon-6,6 + 2mH2O
(3) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
(4) X3 + X4 → H + , t o X6 + 2H2O
(5) nX3 + nX4 → xt , t o Tơ lapsan + 2nH2O
(6) X5 + X4 → H + , t o X7 + H2O
Nhận định sai là
A. Tổng số liên kết pi trong phân tử X6 bằng 6.
B. Tổng số nguyên tử hiđro trong hai phân tử X6 và X7 là 22.
C. Trong phân tử X7 chứa nhóm hiđroxyl −OH).
D. Chất X có tính lưỡng tính.
Cho dung dịch các chất sau:
C 6 H 5 NH 2 ( X 1 ) ; CH 3 NH 2 ( X 2 ) ; NH 2 CH 2 COOH ( X 3 ) ; HOOCCH 2 ( NH 2 ) COOH ( X 4 ) ; NH 2 CH 2 4 CH ( NH 2 ) COOH ( X 5 )
. Những dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là:
A . X 3 , X 4
B . X 2 , X 5
C . X 2 , X 4
D . X 1 , X 5
Từ hợp chất hữu cơ X (C6H10O4, mạch hở), thực hiện các phản ứng sau:
a X + 2 NaOH → t ° X 1 + X 2 + X 3
b 2 X 1 + H 2 SO 4 → X 4 + Na 2 SO 4
c X 4 + 2 AgNO 3 + 3 NH 3 + H 2 O → t ° X 5 + 2 Ag + 2 NH 4 NO 3
d 2 X 2 + Cu OH 2 → X 6 + 2 H 2 O
e X 3 + NaOH → C a O , t ° CH 4 + Na 2 CO 3
Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOCH2CH2OOCCH2CH3
B. HCOOCH2CH(CH3)OOCCH3
C. HCOOCH2CH2CH2OOCCH3
D. CH3OOCH2CH2OOCCH3
Cho dung dịch các chất sau: C 6 H 5 N H 2 ( X 1 ); C H 3 N H 2 ( X 2 ) ; H2NCH2COOH (X3); HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH (X4); H2N(CH2)4CH(NH2)COOH (X5). Những dung dịch làm xanh quỳ tím là:
A. X3, X4
B. X2, X5
C. X2, X1
D. X1, X5