Tìm các số a, b,c biết a, b, c là các số khác 0 thoả mãn :
\(\frac{a.b+a.c}{2}=\frac{b.c+b.a}{3}=\frac{c.a+c.b}{4}\) và a + b + c = 69
Cho b2=a.c và c2=b.d (a b c d là các số khác 0 b+c khác d và b3+c3 khác d3
Chứng minh rằng a3+b3−c3/b3+c3−d3=(a+b−c/b+c−d)3
cho a.c=b^2;b.d=c^2 và a,b,c,d khác 0. Chừng minh rằng: a^3.d+b^3.d+c^3.d=a.b^3+c^3.a+a.d^3
Cho a,b,c theo a2+b2+c2 khác 0
a.b/a+b = b.c/b+c = c.a/c+a
Tính: P = a.b2+b.c2+c.a2/a3+b3+c3
Cho a,b,c,d khác 0 và
b2=a.c;c2=b.d
b3+c3+d3khác 0
CMR:\(\frac{a^3+b^3+c^3}{b^3+c^3+d^3}=\frac{a}{d}\)
Cho 4 số a,b,c,d khác 0 và thỏa mãn : b2=a.c; c2=b.d; b3+c3+d3 khác 0.
CMR: \(\frac{a^3+b^3+c^3}{b^3+c^3+d^3}=\frac{a}{d}\)
a) a+b=1/2 ; a+c= 2/3 ; b+c= 3/4
b) ab= 3/5 ; bc= 4/5 ; ca= 3/4
c) a( a+b+c)=12 ; b(a+b+c)= 18 ; c(a+b+c)=38
d) a.b=c; b.c=4.a; a.c=9.b
\(\)
Cho a,b,c dương thỏa
\(\frac{a.b}{a+b}\)=\(\frac{b.c}{b+c}\)=\(\frac{a.c}{a+c}\)
Tính giá trị A=\(\frac{a^3+b^3+c^3}{a^2.b+b^2.c+c^2.a}\)
cho a,b,c khác 0.
\(và\frac{a.b}{a+b}=\frac{c.a}{c+a}=\frac{b.c}{b+c}\)
cmr a=b=c