Cho anilin tác dụng với dung dịch nước brom 3% (khối lượng riêng là 1,3 g.ml–1). Thể tích nước brom tối thiểu cần để điều chế 33 gam 2,4,6–tribromanilin là:
A. 1,32 lít
B. 1,03 lít
C. 1,23 lít
D. 1,30 lít
Cho 0,93 gam anilin tác dụng với 140ml dung dịch nước Br2 3% (có khối lượng riêng 1,3 g/ml), sau khi kết thúc phản ứng thì thu được bao nhiêu gam 2,4,6-tribromanilin?
A. 3,30
B. 3,75
C. 3,96
D. 2,97
Cho dung dịch anilin tác dụng vừa đủ với V mL nước brom 2% (D = 1,2 g/mL), thu được 1,32 gam kết tủa trắng tribromanilin. Giá trị của V là
A. 96
B. 80
C. 48
D. 40.
Cho nước brom vào dung dịch anilin, thu được 165 gam kết tủa 2,4,6-tribromanilin. Tính khối lượng anilin tham gia phản ứng, biết H = 80%
A. 58,125 gam
B. 37,200 gam
C. 42,600 gam
D. 46,500 gam
Muốn điều chế được 6,72 lít khí Cl 2 (đktc) thì khối lượng K 2 Cr 2 O 7 tối thiểu cần lấy để cho tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư là
A. 26,4 g
B. 27,4 g
C. 28,4 g
D. 29,4 g
Cho 2,21 gam hỗn hợp X gồm metanol và phenol tác dụng với natri dư thu được 0,448 lít khí (đkct). Cũng lượng hỗn hợp X trên cho tác dụng với dung dịch brom 1M. Thể tích dung dịch brom cần dùng để phản ứng xảy ra vừa đủ là:
A. 75ml.
B. 70ml.
C. 45ml.
D. 90ml.
Cho dung dịch anilin tác dụng vừa đủ với nước brom, thu được 4,4 gam kết tủa tribromanilin và dung dịch X. Để trung hòa X cần vừa đủ V mL dung dịch NaOH 0,4M. Giá trị của V là
A. 100
B. 40
C. 80
D. 20
Để điều chế được 4,29 gam chất 2,4,6-tribromanilin thì cần dùng ít nhất bao nhiêu gam dung dịch brom 3% ?
A. 104 gam
B. 155 gam
C. 160 gam
D. 165 gam
Cho hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 và C2H2. Lấy 8,6 gam X tác dụng hết với dung dịch brom (dư) thì khối lượng brom phản ứng là 48 gam. Mặt khác, nếu cho 13,44 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X tác dụng với lượng du dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 36 gam kết tủa. Thành phần % về thể tích của CH4 trong X là:
A. 50%
B. 25%
C. 60%
D. 20%