Chọn đáp án C
Đánh số thứ tự gần nhóm OH hơn
⇒ Ancol A tên là 4-metylpentan-1-ol ⇒ Chọn C
Chọn đáp án C
Đánh số thứ tự gần nhóm OH hơn
⇒ Ancol A tên là 4-metylpentan-1-ol ⇒ Chọn C
Cho ancol
Tên gọi nào dưới đấy ứng với ancol trên?
A. 2-metylpentan-1-ol ; B. 4-metylpentan-1-ol
C. 4-metylpentan-2-ol ; D. 3-metylpentan-2-ol
Hiđro hóa hoàn toàn chất hữu cơ X (mạch hở) tạo thành 4-metylpentan-2-ol. Số đồng phân cấu tạo bền thỏa mãn điều kiện của X là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Hiđro hóa hoàn toàn chất hữu cơ X (mạch hở) tạo thành 4-metylpentan-2-ol. Số đồng phân cấu tạo bền thỏa mãn điều kiện của X là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Sản phẩm chính của sự đehiđrat hóa 3-metylpentan-2-ol là chất nào?
A. 3-metylpent-2-en
B. 4-metylpent-2-en
C. 2-metylpent-3-en
D. 2-metylpent-1-en
Chất sau tên là gì?
A. 3-isopropylpentan
B. 2-metyl-3-etylpentan
C. 3-etyl-2-metylpentan
D. 3-etyl-4-metylpentan
Có bao nhiêu chất hữu cơ mạch hở có thể dùng để điều chế 4-metylpentan-2-ol chỉ bằng phản ững cộng H 2 (xúc tác Ni, t 0 )?
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
Công thức cấu tạo ứng với tên gọi nào sau đây?
A. Neopentan
B. 2-metylpentan
C. Isobutan
D. 1,1-đimetylbutan
Hợp chất hữu cơ X có tên gọi là: 2-clo-3-metylpentan. Công thức cấu tạo của X là:
Hợp chất hữu cơ X có tên gọi là: 2-clo-3-metylpentan. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3CH2CH(Cl)CH(CH3)2
B. CH3CH2CH(CH3)CH2CH2Cl
C. CH3CH(Cl)CH3CH(CH3)CH3
D. CH3CH(Cl)CH(CH3)CH2CH3
Hợp chất hữu cơ X có tên gọi là: 2 - Clo - 3 - metylpentan. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3CH2CH(Cl)CH(CH3)2
B.CH3CH(Cl)CH(CH3)CH2CH3
C. CH3CH2CH(CH3)CH2CH2Cl
D.CH3CH(Cl)CH2CH(CH3)CH3