Cho b2=a.c và c2=b.d (a b c d là các số khác 0 b+c khác d và b3+c3 khác d3
Chứng minh rằng a3+b3−c3/b3+c3−d3=(a+b−c/b+c−d)3
Cho a,b,c là ba số thực bất kì thỏa mãn a+b+c=0
Chứng minh rằng a3 + b3 + c3 = 0
5. Cho a + b = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : M = a\(^3\) + b\(^3\)
.
6. Cho a3 + b3 = 2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : N = a + b.
7. Cho a, b, c là các số dương. Chứng minh : a3 + b3 + abc ≥ ab(a + b + c)
Cho b2=ac;c2=bd với b,c khác 0; b c khác d;b3 c3 khác d3. Chứng minh a3 b3−c3b3 c3−d3 =(a b−cb c−d )3
Xét a,b là các số thực thỏa mãn:
1. a3 + a = 3 và b3 + b = 3. Chứng minh rằng a=b.
2. a3+ 3a2+ 4a - 2 =0 và b3- 3b2 + 4b - 7 =0. Tính a + b ?
10:59cho hình vẽ biết c//d và b 1 = 85 độ c4 = 105 độ tính các góc a1,a2,a3,a4,b2,b3,b4,c1,c2,c3,d1,d2,d3,d4
cho 4 số a, b, c, d khác 0 và thỏa mãn b2=ac, c2=bd; b3+c3+d3 khác 0
Chứng minh rằng \(\frac{\text{a3+b3+c3}}{b3+c3+d3}\)=\(\frac{a}{b}\)
1) Cho hàm số y = f(x) = 2x2 – 3
a) Tính f(-1); f(1/2)
b) Tìm x, biết f(x) = 5
2) Lớp 7A có 40 học sinh gồm các loại giỏi, khá, trung bình. Biết rằng số học sinh giỏi, khá, trung bình lần lượt tỉ lệ thuận với 3; 5; 2. Tính số học sinh mỗi loại của lớp 7A.
4.
Cho ∆ ABC có M là trung điểm của BC, trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA. Chứng minh:
1) ∆MAB = ∆MEC
2) AC // BE
3) Trên AB lấy điểm I, trên tia CE lấy K sao cho BI = CK. Chứng minh: I, M, K thẳng hàng.
5.
Cho a, b, c, d khác 0 thỏa mã: b2 = ac, x2 = bd
Chứng minh rằng: a/d = (a3 + b3 + c3)/(b3 + c3 + d3)
Câu 1: Cho a, b, c, d, nguyên dương thỏa mãn: a>b>c>d>0
Chứng minh rằng: nếu a/b=c/d thì a+d = b+c
Câu 2: Chứng minh rằng nếu 0<a1<a2<a3<............<a9 thì
a1+a2+..............+a9/a3+a6+a9 <3