Cho a3+b3+c3 = 3abc và a +b +c khác 0
a) Tính giá trị biểu thức \(\frac{a^2+b^2+c^2}{_{\left(a+b+c\right)^2}}\)
b)Chứng minh : P=\(\left(\frac{1}{a}+\frac{1}{b}\right)\left(\frac{1}{b}+\frac{1}{c}\right)\left(\frac{1}{c}+\frac{1}{a}\right)=\frac{8}{abc}\)
Cho a, b, c thỏa mãn: 0 < a < 1 ; 0 < b < 1 ; 0 < c < 1 v à a + b + c = 2 . Chứng minh: a 2 + b 2 + c 2 < 2
a/ Cho abc khác 0 và a+b+c=1/a+1/b+1/c. C/m b(a2-bc)(1-ac)=a(1-bc)(b2-ac)
b/ Cho abc khác 0 và (a+b+c)2 = a2+b2+c2. C/m \(\frac{1}{^{a^3}^{ }}+\frac{1}{b^3}+\frac{1}{c^3}=\frac{3}{abc}\)
Bài 1 :
Cho a, b, c là 3 cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng :
\(\frac{ab}{a+b-c}+\frac{bc}{b+c-a}+\frac{ac}{a+c-b}\ge a+b+c\)
Bài 2 :
Cho a, b, c khác 0 thỏa mãn \(\frac{1}{a}+\frac{1}{b}+\frac{1}{c}=0\)
Rút gọn : \(Q=\frac{1}{a^2+2bc}+\frac{1}{b^2+2ac}+\frac{1}{c^2+2ab}\)
Bài 3 :
Chứng minh rằng với mọi a, b, c khác 0 ta luôn có :
\(\frac{a^2}{b^2}+\frac{b^2}{c^2}+\frac{c^2}{a^2}\ge\frac{c}{b}+\frac{b}{a}+\frac{a}{c}\)
Cho các số \(a,b,c\)khác 0, thỏa mãn \(a+b+c=abc\)và \(\frac{1}{a}+\frac{1}{b}+\frac{1}{c}=2\)
Chứng minh rằng \(\frac{1}{a^2}+\frac{1}{b^2}+\frac{1}{c^2}=2\)
Chứng minh nếu a,b,c khác 0 và \(\frac{1}{a}+\frac{1}{b}+\frac{1}{c}=2\) và \(a+b+c=abc\)thì \(\frac{1}{a^2}+\frac{1}{b^2}+\frac{1}{c^2}=2\)
gải đúng mình tick lun nha
Cho 3 số a, b, c khác 0 vá \(\left(a+b+c\right)^2\)= \(a^2+b^2+c^2\)
Chứng minh rằng: \(\frac{1}{a^3}+\frac{1}{b^3}+\frac{1}{c^3}=\frac{3}{abc}\)
cho a,b,c là các số nguyên khác 0 thỏa mãn \(\left(\frac{1}{a}+\frac{1}{b}+\frac{1}{c}\right)^2=\frac{1}{a^2}+\frac{1}{b^2}+\frac{1}{c^2}...\).Chứng minh rằng a^3 + b^3 + c^3 chia hết cho 3
cho ̣(a2 - bc) (b - abc) = (b2 - ac) (a - abc) ; abc khác 0 và a khác b.
Chứng minh rằng \(\frac{1}{a}+\frac{1}{b}+\frac{1}{c}=a+b+c\)