Cho a,b,c khác 0 và đôi một khác nhau thỏa mãn \(\frac{b+c}{bc}=\frac{2}{a}\)
Chứng minh \(\frac{b}{c}=\frac{a-b}{c-a}\)
cho a,b,c khác 0 và một đôi khác nhau thỏa mãn \(\frac{b+c}{bc}=\frac{2}{a}\)
chứng minh \(\frac{b}{c}=\frac{a-b}{c-a}\)
Cho a,b,c \(\ne\) 0 và đôi một khác nhau, thỏa mãn: \(\frac{b+c}{bc}=\frac{2}{a}\)
Chứng minh: \(\frac{b}{c}=\frac{a-b}{c-a}\)
cho a,b,c là các số khác 0 và đôi một khác nhau thỏa mãn:
\(\frac{ab+2}{b}=\frac{bc+2}{c}=\frac{ca+2}{a}\)
chứng minh rằng a2b2c2=8
Cho 3 số khác nhau từng đôi một và khác 0 thỏa mãn:
\(\frac{a}{b+c}=\frac{b}{a+c}=\frac{c}{a+b}\)
Chứng minh:
\(\frac{b+c}{a}+\frac{a+c}{b}+\frac{a+b}{c}\)
không phụ thuộc vào các giá trị của a,b,c
cho 3 số khác nhau từng đôi một và khác 0 thỏa mãn :\(\frac{a}{b+c}=\frac{b}{a+c}=\frac{c}{a+b}\)
chứng minh :\(\frac{b+c}{a}+\frac{a+c}{b}+\frac{a+b}{c}\) không phụ thuộc vào các giá trị của a,b,c
Cho ba số a, b, c đôi một khác 0 và thỏa mãn \(\frac{1}{c}+\frac{1}{a-b}=\frac{1}{a}-\frac{1}{b-c}\)
Chứng minh rằng: b = a + c
Cho a,b,c la các số khác nhau đôi một và khác 0 thỏa mãn \(\frac{a}{1+ab}=\frac{b}{1+bc}=\frac{c}{1+ac}\)
Tính abc
Cho a,b,c là ba số thực đôi một khác nhau và khác không thỏa mãn :
\(a+\frac{1}{b}=b+\frac{1}{c}=c+\frac{1}{a}\) Chứng minh rằng : abc = 1 hoặc abc = -1