Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn a 2 + b 2 = 7 a b . Hệ thức nào sau đây là đúng?
A. 2 log 2 a + b 3 = log 2 a + log 2 b
B. log 2 a + b 3 = 2 ( log 2 a + log 2 b )
C. 2 log 2 ( a + b ) = log 2 a + log 2 b
D. 4 log 2 a + b 6 = log 2 a + log 2 b
Cho a,b là các số thực dương thỏa mãn a 2 + b 2 = 7ab. Hệ thức nào sau đây là đúng?
A . 2 log 2 a + b 3 = log 2 a + log 2 b
B . log 2 a + b 3 = 2 ( log 2 a + log 2 b )
C . 2 log 2 ( a + b ) = log 2 a + log 2 b
D . 4 log 2 a + b 6 = log 2 a + log 2 b
Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn a ≠ 0 ; a ≠ b . Mệnh đề nào sau đây đúng?
Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn a ≠ 0 , a ≠ b . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. log a b 3 = 2 3 log b a
B. log a b 3 = 3 2 log a b
C. log a b 3 = 3 2 log b a
D. log a b 3 = 2 3 log a b
Cho 2 số thực dương a,b thỏa mãn 1> a> b> 0 Khẳng định nào sau đây là đúng
A. logab< 1< logba
B. 1< logab< log ba
C. logab< logba< 1
D. logba< 1< logab
Cho 2 số thực dương a và b thỏa mãn 1< a< b. Khẳng định nào sau đây là đúng.
A. logab< 1< logba
B. 1< logab< logba
C. logab< logba< 1
D. logba< 1< logab
Cho các số thực dương a,b thỏa mãn a 2 3 > a 3 5 và log b 2 3 < log b 3 5 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 0 < log a b < 1.
B. log a b > 1.
C. log b a < 0.
D. 0 < log b a < 1.
Với a, b, x là các số thực dương thỏa mãn log 5 x = 4 log 5 a + 3 log 5 b . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. x = 3a + 4b
B. 4a + 3b
C. a 4 b 3
D. a 4 + b 3
Cho a và b là các số nguyên dương. Biết đường thẳng y = 7 27 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 7 27 . Biết a và b thỏa mãn hệ thức nào sau đây?
A. 9 a − 2 b = 14.
B. 9 a − 2 b = - 14.
C. 9 a + 2 b = 14.
D. 9 a + 2 b = - 14.