Câu a/
a2 + 1 = a2 + ab + bc + ca = a(a + b) + c(a + b)
= (a + b)(a + c)
Câu b/
Từ câu a ta thấy
a2 + 1 = (a + b)(a + c)
b2 + 1 = (b + a)(b + c)
c2 + 1 = (c + b)(c + a)
=> (a2 + 1)(b2 + 1)(c2 + 1) = [(a + b)(b + c)(c + a)]2
Câu a/
a2 + 1 = a2 + ab + bc + ca = a(a + b) + c(a + b)
= (a + b)(a + c)
Câu b/
Từ câu a ta thấy
a2 + 1 = (a + b)(a + c)
b2 + 1 = (b + a)(b + c)
c2 + 1 = (c + b)(c + a)
=> (a2 + 1)(b2 + 1)(c2 + 1) = [(a + b)(b + c)(c + a)]2
cho ab+ bc + ca =1
a) hãy phân tích a^2 +1 thành nhân tử
b) chứng tỏ : A= (a^2+1)(b^2+1)(c^2+1) là bình phương của 1 biểu thức
cho ab+ca+bc = 1
A) hãy phân tích a^2 +1 thành nhân tử
B) Chứng tỏ : C= ( a^2+1)(b^2+1)(c^2+1) là bình phương của 1 biểu thức
cho ab+ bc + ca =1
a) hãy phân tích a^2 +1 thành nhân tử
b) chứng tỏ :
A= (a^2+1)(b^2+1)(c^2+1) là bình phương của 1 biểu thức
cho ab+ bc + ca =1
a) hãy phân tích a^2 +1 thành nhân tử
b) chứng tỏ :
A= (a^2+1)(b^2+1)(c^2+1) là bình phương của 1 biểu thức
Bài 34: Cho biểu thức: A=(b^2+c^2-a^2)^2-4b^2c^2(đố Nguyễn Lê Phước Thịnh đó :_)
a, Phân tích A thành nhân tử
b, Chứng minh rằng: Nếu a, b, c là độ dài các cạnh của 1 tam giác thì A< 0
1/ Cho a,b,c đối 1 khác nhau thỏa mãn điều kiện (a + b + c)^2 = a^2 + b^2 + c^2 (^ là mũ)
Rút gọn biểu thức: P= (a^2)/(a^2+2bc) + (b^2)/(b^2+2ac)+(c^2)/(c^2+2ab)
2/ Phân tích đa thức thành nhân tử: (x + 1)^4 + (x^2 + x +1)^2
3/ Phân tích đa thức thành nhân tử: ab(a - b) + bc(b - c) + ca(c - a)
Cho a,b,c là các số hữu tỉ thỏa mãn điều kiện ab+bc+ca= 1. Chứng minh rằng biểu thức \(Q=\left(a^2+1\right)\left(b^2+1\right)\left(c^2+1\right)\)là bình phương của một số hữu tỉ
Phân tích đa thức thành nhân tửA=8abc+4(ab+bc+ca)+2(a+b+c)+1
1. Cho a là số nguyên. Chứng minh M = ( a + 1 ) ( a + 2 ) ( a + 3 ) ( a + 4 ) + 1 là bình phương của một số nguyên
2. Phân tích đa thức thức thành nhân tử :
( x^2 + x + 1 ) ( x^2 + x + 2 ) - 12