\(x_I\)= \(\frac{1+3}{2}=2\) ; \(y_I\) = \(\frac{0+4}{2}=2\)
Vậy tọa độ trung điểm I của AB là (2;2)
\(x_I\)= \(\frac{1+3}{2}=2\) ; \(y_I\) = \(\frac{0+4}{2}=2\)
Vậy tọa độ trung điểm I của AB là (2;2)
1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho A (2;-3) , B ( 4;7) . Tìm toạ độ trung điểm I của đoạn AB.
A. ( 3;2)
B. ( 2;10)
C. (6;4)
D. (8;-21)
2. Trồng mặt phẳng toạ độ Oxy , cho A ( -5;2) , B( 10;8). Tìm toạ độ của vectơ AB
A. ( 5;10)
B. (15;6)
C. (5;6)
D. ( -50;16)
CÁC BN HƯỚNG DẪN CÁCH LÀM GIÚP MK VS
Trong hệ trục toạ độ Oxy cho hai điểm A(1;4) và B(6;-1).
Tìm toạ độ điểm P thuộc trục tung sao cho PA= \(\dfrac{1}{3}\)PB
Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC cân tại C với A (1; 0), B (3; 0). Toạ độ điểm C là
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hai điểm M(1/3;1/2), N(4/3;5/2). Tìm toạ độ giao điểm I của MN và trục Oy
trong mặt phảng toạ độ Oxy ,cho 2 điểm A(1;2) và B(2;3). tìm toạ độ điểm Msao cho độ dài vecto MA +2MB đạt giá trị nhỏ nhất
1. Trồng mặt phẳng toạ độ Oxy , cho A ( -5;2) , B ( 1;2) . Tìm toạ độ điểm C đối xứng vs điểm A qua điểm B
A. ( 6;0)
B. (-3;6)
C. (7;2)
D. (-4;4)
2. Cho hình thang ABCD có AB// CD. Cho AB =2a , CD=a . O là trung điểm của AD. Khi đó
A. | Vectơ OB + vectơ OC| = 3a/2
B. | Vectơ OB + OC| = a
C. | Vecto OB + OC| = 2a
D. | Vectơ OB + OC| = 3a
3. Cho AD và BE là 2 phân giác trong của tam giác ABC. Biết AB = 4, BC =5 , CA =6. Khi đó vecto DE bằng?
Cho 2 điểm A(-3;4), B(1,1) . tìm toạ độ giao điểm M của đường thẳng AB với trục Ox
. Trong mặt phẳng Oxy . cho tam giác ABC, biết A(2;3) , B(-5;-1), C(3;-2)
1) Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn cạnh AB và tọa độ trọng tâm G của tâm giác ABC
2) Tính độ dài các đoạn thẳng CI và AG
3) Tìm tạo độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành
4) Tìm tọa độ trục tâm H của tam giác ABC
10. Trong hệ trục toạ độ Oxy , cho hình vuông ABCD tâm I và có A ( 1;3). Biết điểm B thuộc trục Ox và vectơ BC cùng hướng với vectơ i. Tìm toạ độ các vectơ AC?
Cho A(3;-5), B(1;0), C(-3;-2). Tìm toạ độ điểm D sao cho vectơOD = -3 vectơAB