Đáp án B
( O A ; Ox) ^ = 30 o ⇒ α = 45 o
Mà OA = 2 ⇒ O A ' = 2 ⇒ A ' ( 2 ; − 2 )
Đáp án B
( O A ; Ox) ^ = 30 o ⇒ α = 45 o
Mà OA = 2 ⇒ O A ' = 2 ⇒ A ' ( 2 ; − 2 )
Cho A(1; 1 3 ). Thực hiện Q ( O ; 60 0 ) biếnđiểm A thành điểm có tọa độ
A. (0; 2 3 3 )
B. (2;3)
C. 3 ; 2
D. 2 ; 3
Trong mặt phẳng Oxy , cho hình bình hành ABCD với A(3;2) ; D(4;1). Biết điểm B di động trên đường tròn (C):(x-2)^2+(y+1)^2=32 điểm C thuộc đường thẳng (d):x+y-1=0 .Biết rằng C có hoành độ dương . Tọa độ điểm C là
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ v → = - 1 ; 2 , A 3 ; 5 , B - 1 ; 1 và đường thẳng d có phương trình x – 2 y + 3 = 0 .
a. Tìm tọa độ của các điểm A' , B' theo thứ tự là ảnh của A, B qua phép tịnh tiến theo vecto v →
b. Tìm tọa độ của điểm C sao cho A là ảnh của C qua phép tịnh tiến theo vectơ v →
c. Tìm phương trình của đường thẳng d' là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo v .
Cho hai điểm A(1; 0) và B( 0; -2).Tọa độ điểm D sao cho A D → = - 3 A B → là:
A.(4; -6)
B. (2; 0)
C.(0;2)
D.( 4; 6)
Trên trục tọa độ (O; i → ) cho 2 điểm A; B có tọa độ lần lượt là -2; 1. Tọa độ của vecto A B → là:
A. - 3
B. 3
C. 1
D. -1
Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm I(1; 2), M(-2; 3), đường thẳng d có phương trình 3x – y + 9 = 0 và đường tròn (C) có phương trình: x 2 + y 2 + 2 x − 6 y + 6 = 0 .
Hãy xác định tọa độ của điểm M’, phương trình của đường thẳng d’ và đường tròn (C’) theo thứ tự là ảnh của M, d và (C) qua
a) Phép đối xứng qua gốc tọa độ;
b) Phép đối xứng qua tâm I.
Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A( 1; 3) ;; B( 4; 0) ; C( 2; -5). Tọa độ điểm M thỏa mãn M A → + M B → - 3 M C → = 0 → là
A.M( 1; -18)
B.M( 1 ;18)
C.M( 18; -1
D.M( -18; -1)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy phép đồng dạng F hợp thành bởi phép vị tự tâm O(0;0) tỉ số k = 1/2 và phép đối xứng trục Ox biến điểm M(4;2) thành điểm có tọa độ.
A.(2;-1)
B. (8;1)
C.(4;-2)
D. (8;4)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(2,-3) và đường thẳng d có phương trình 2x + y – 1 = 0 .
a/ Tìm ảnh của A và d qua phép quay tâm O góc quay 90
b/ Tìm ảnh của d qua phép quay tâm A góc quay 90