Có 2 dung dịch A, B . Mỗi dung dịch chỉ chứa 2 cation và 2 anion (không trùng lặp giữa các loại ion) trong số các ion sau: K+ (0,15 mol), H+ (0,2 mol), Mg2+ (0,1 mol), NH4+ (0,25 mol), Cl- (0,1 mol), SO42- (0,075 mol), NO3- (0,25 mol), CO32- (0,15 mol). Làm bay hơi (không xảy ra phản ứng hóa học) của 2 dung dịch A, B thì thu được chất rắn khan lần lượt là:
A. 22,9 gam và 25,3 gam
B. 25,4 gam và 25,3 gam
C. 22,9 gam và 12,7 gam
D. 25,4 gam và 12,7 gam
Dung dịch X chứa 0,4 mol HCl, dung dịch Y chứa 0,2 mol NaHCO 3 và 0,3 mol Na 2 CO 3 . Nếu cho từ từ dung dịch X vào dung dịch Y thì thoát ra a mol khí . Nếu cho từ từ dung dịch Y vào dung dịch X thì thoát ra b mol khí. Giá trị của a và b lần lượt là
A. 0,10 và 0,50
B. 0,30 và 0,20
C. 0,20 và 0,30
D. 0,10 và 0,25
Cho a mol P 2 O 5 vào 200ml dung dịch NaOH thì thu được dung dịch chúa 0,15 mol N a 2 H P O 4 và 0,25 mol N a H 2 P O 4 . Giá trị của a và nồng độ mol của NaOH là
A. a = 0,2 và C M = 2 , 75 M
B. a = 0,4 và C M = 2 , 75 M .
C. a = 0,4và C M = 5 , 5 M .
D. a = 0,2 và C M = 5 , 5 M .
Cho a mol P 2 O 5 vào 200ml dung dịch NaOH thì thu được dung dịch chúa 0,15 mol Na 2 HPO 4 và 0,25 mol NaH 2 PO 4 . Giá trị của a và nồng độ mol của NaOH là
A. 0,2 và 2,75M
B. 0,4 và 2,75M.
C. 0,4và 5,5M.
D. 0,2 và 5,5M.
Hấp thụ 4,48 lít khí CO2 ( ở đktc) vào 0,5 lít dung dịch chứa NaOH 0,4 M và KOH 0,2 M được dung dịch X. Thêm 1 lít dung dịch Ba(OH)2 0,2 M vào dung dịchX thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 9,85 gam
B. 29,55 gam
C. 39,4 gam
D. 19,7 gam
1. Dung dịch A chứa các ion: Mg2+ (0,2 mol), NH4 | + (0,35 mol), Cl- (x mol), SO42- (y mol). Cô cạn dung | |
dịch A thu được 44,975 gam muối rắn. Giá trị của x và y lần lượt là |
| |
A. 0,2 và 0,3 B. 0,15 và 0,2 C. 0,27 và 0,35 D. 0,17 và 0,29.
Các ion có th ể tồn tại trong cùng m ột dung dịch là:
A. Mg2+, Ba2+, NO3-, B. Ag+, Mg2+, NO , Br-
C.Al3+, Cu2+, SO42-, Cl-. D. Fe2+, Na+, OH-, Cl-
Phương trình : 2H+ + CO32- H2O + CO2 là phương trình ion rút gọn của phản ứng nào sau đây?
A. 2CH3COOH + K2CO3 2CH3COOK+ H2O + CO2
B. H2SO4 + CaCO3 CaSO4 + H2O + CO2
C. 2HCl + K2CO3 2KCl + H2O + CO2
D. 2HNO3 + MgCO3 Mg(NO3)2 + H2O + CO2
Chất nào sau đây là chất điện li mạnh
A. H2S B. Mg(OH)2 C. HClO D. NaClO
Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ
A. Al(OH)3 B. Na2SO4 C. Ba(OH)2 D. H2SO4
6. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. Axit flohidric B. Nhôm sunfat
C. axit axetic D. axit sunfuhidri
7. Dung dịch muối axit?
A. NH4NO3 B. NaHCO
C. NaNO3
D. NaCl
8. Chất có tính lưỡng tính là
A. Natri hidroxit B. Nhôm hidroxit
C. Bari hidroxit
D. Kali hidroxit
Cho từ từ dung dịch A gồm 0,2 mol Na2CO3 và 0,4 mol NaHCO3 vào dung dịch B chứa 0,2 mol HCl. Sau khi phản ứng kết thúc thu được bao nhiêu lít khí:
A. 3,36 lít
B. 2,24 lít
C. 4,48 lít
D. 0 lít
Dung dịch X có chứa Al3+ 0,1 mol; Fe2+ 0,15 mol; Na+ 0,2 mol; SO42- a mol và Cl- b mol. cô cạn dung dịch thu được 51,6 gam chất rắn khan. Vậy giá trị của a, b tương ứng là:
A. 0,25 và 0,3
B. 0,15 và 0,5
C. 0,3 và 0,2
D. 0,2 và 0,4
Hòa tan 0,4 mol hỗn hợp gồm KOH và NaOH vào nước được dung dịch A. Thêm m gam NaOH vào A ta được dung dịch B. Nếu thêm 0,3 mol ZnSO4 vào dung dịch B thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất khi m nhận giá trị nào
A. 4,4
B. 6
C. 6,6
D. 8