Cho phương trình x 2 + ( a + b + c ) x + ( a b + b c + c a ) = 0 với a, b, c là ba cạnh của một tam giác. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt
B. Phương trình luôn có nghiệm kép
C. Chưa đủ điều kiện để kết luận
D. Phương trình luôn vô nghiệm
Cho a là số không âm, b là số dương. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a b = a b
B. a b = a b
C. a b = - a b
D. a b = a b
Bài 2. Cho đường tròn (O), một điểm A nằm bên ngoài (O). Kẻ các tiếp tuyến AB, AC với (O) (B, C là các tiếp điểm).
a) Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. OA // BC. B. OA ^ BC.
C. OA là đường trung trực của BC. D. OA = 2BC.
b) Biết OA = 10cm; OB = 6cm. Chu vi tam giác ABC là
A. 20cm. B. 22cm. C. 24cm. D. 26cm.
c) Biết OB = 4cm; AB = 6cm. Độ dài dây BC là
A. . B. . A. . A. .
Bài 3. Từ điểm A nằm ngoài (O), kẻ các tiếp tuyến AB, AC với (O). D là một điểm bất kì trên cung nhỏ BC. Tiếp tuyến tại D của (O) cắt AB, AC lần lượt tại M và N. Biết OA = 5cm và OB = 3cm. Chu vi tam giác AMN là
A. 4cm. B. 6cm. C. 8cm. D. 10cm
Cho tam giác ABC vuông góc tại A. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Đường tròn (A;AC) tiếp xúc với đường thẳng AB.
B. Đường tròn (C;AB) tiếp xúc với đường thẳng BC.
C. Đường tròn (B;BC) tiếp xúc với đường thẳng AC.
D. Đường tròn (A;BC) cắt đường thẳng BC.
a) Cho các số a, b, c không âm. CMR: \(\sqrt{ab}+\sqrt{bc}+\sqrt{ca}\le a+b+c\)
b) Cho các số a, b, c là các số dương. CMR: \(\frac{a+b}{c}+\frac{b+c}{a}+\frac{c+a}{b}\ge6\)
c) Với a, b, c là các số dương thỏa mãn điều kiện a + b + c = 2. Tìm max Q = \(\sqrt{2a+bc}+\sqrt{2b+ca}+\sqrt{2c+ab}\)
Câu1 : Số nào sau đây là căn bậc hai số học của số a = 2,25
A. – 1,5 và 1,5 B. 1,25 C. 1,5 D. – 1,5
Câu 2 : Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. √(A^2 ) = A nếu A < 0 B. √(A^2 ) = A nếu A ≥ 0 *
C. √A < √B A < B D. A > B√A < √B
Câu 3 : So sánh hai số 2 và 1 + √2
Câu 4 : Biểu thức có nghĩa khi:
A. x < 3 B. x < 0 C. x ≥ 0 D. x ≥ 3
Câu 5 : Giá trị của biểu thức là:
A. 12 B. 13 C. 14 D. 15
Câu 6 : Tìm các số x không âm thỏa mãn √x ≥ 3
A.x ≥ 9 B. x > 9 C. x < 9 D. √x ≥ 9
Câu 7 : Tìm giá trị của x không âm biết
A. x = 225 B. x =-15 C. x = 25 D. x = 15
Câu 8 : Rút gọn biểu thức sau
Câu 9 :Tính giá trị biểu thức
Cho a,b,c là các số thực dương không âm thỏa mãn a+b+c=1.CMR
ab/(c+1) +bc/(a+1) + ca/(b+1) </ 1/4
Cho a, b là hai số không âm. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. ab = a b
B. a b = b a
C. a b = a b
D. a b = a b
Trong các điều kiện sau, câu nào xác định được một véctơ duy nhất?
A. Hai điểm phân biệt. B. Hướng của một véctơ.
C. Độ dài một véctơ. D. Hướng và độ dài.
Câu 2. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. a a ≠ ⇔ ≠ 0 0
B. Cho ba điểm A , B , C phân biệt thẳng hàng CA
, CB
cùng hướng khi và chỉ khi C nằm
ngoài đoạn AB .
C. a
, b
cùng phương với c
thì a
, b
cùng phương.
D. AB AC AC + =
.
Câu 3. Cho ba điểm A , B , C phân biệt thẳng hàng. Câu nào sau đây đúng?
A. Nếu B là trung điểm của AC thì AB CB =
B. Nếu điểm B nằm giữa A và C thì BC
, BA
ngược hướng.
C. Nếu AB AB >
thì B nằm trên đoạn AC .
D. CA AB CA AB + = +
.
Câu 4. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. AB AC B C = ⇒ ≡
.
B. Với mọi điểm A , B , C bất kì ta luôn có: AB BC AC + =
.
C. BA BC + = 0
khi và chỉ khi B là trung điểm AC .
D. Tứ giác ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi AB CD =
.
Câu 5. Cho tam giác ABC có trực tâm H và nội tiếp trong đường tròn tâm O . B′ là điểm đối xứng
của B qua O . Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. AH
, B C′
cùng phương. B. CH
, B A′
cùng phương.
C. AHCB′ là hình bình hành. D. HB HA HC = +
.
Câu 6. Cho tam giác ABC có trọng tâm G , M là trung điểm của BC và O là điểm bất kì. Mệnh đề
nào sau đây là sai?
A. MB MC + = 0
. B. OB OC OM + = 2
.
C. OG OA OB OC = + +
. D. GA GB GC + + = 0
.
Câu 7. Cho ∆ABC có trọng tâm G và điểm M thỏa mãn 2 3 0 MA MB MC + + =
thì GM
bằng:
A. 1
6
BC
. B. 1
6
CA
. C. 1
6
AB
. D. 1
3
BC
.
Câu 8. Cho tam giác ABC câu nào sau đây là đúng?
A. AB AC BC − =
. B. AB CA BC + + = 0
.
C. AC BA CB + =
. D. AB AC BC + >
.
Câu 9. Cho tam giác ABC cân tại đỉnh A . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. AB AC =
. B. AB AC BC − =
. C. BC AB AB + =
. D. AB AC =
.
Câu 10. Cho tam giác ABC đều cạnh a . Khi đó AB AC +
bằng:
A. a 3 . B. 3
2
a
. C. 2a . D. 2 3 a .