Cho a,b là hai số thực dương thoả mãn \({\sqrt{ab}}= {a+b \over a-b}\)
Tìm Min \(P= {ab+ {a-b \over \sqrt{ab}}}\)
Cho các số dương a, b và \(x = {2ab \over b^2 + 1}\)
Xét biểu thức \(P = { \sqrt{a + x} + \sqrt{a - x} \over \sqrt { a + x } + \sqrt { a - x }} + 1 /3b\)
1. Chứng minh P xác định. Rút gọn P
2. Khi a và b thay đổi, hãy tìm MIN P
Cho hai số thực dương a, b thỏa mãn a+b+ab=3
Chứng minh rằng \( {a \over b+3}+{b \over a+3}+{ab \over a+b} ≤ 1\)
Cho 3 số thực dương a,b,c thỏa mãn a+b+c=abc. Chứng minh rằng:
\({1 + \sqrt{1+a^2} \over a} + {1 + \sqrt{1+b^2} \over b}+{1 + \sqrt{1+c^2} \over c}\leq abc. \)
Cho các số dương a,b,c thỏa mãn a+b+c=1. Tìm GTNN của:
T = \({a \over 1+9b^2}\) + \({b \over 1+9c^2}\) + \({c \over 1+9a^2}\)
\(P = {bc \over a^2b + a^2c} + {ac \over b^2a + b^2c} + {ab \over c^2a + c^2b}\)
Cho abc = 1. Tìm Min P
Cho các số thực dương a,b,c thoả mãn ac + b2 = 2bc. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P = \(x = {2a^2 + b^2 \over \sqrt{a^2b^2- ab^3 + 4b^4}} + {2b^2 + c^2 \over \sqrt{b^2c^2- bc^3 + 4c^4}}\)
Cho a,b,c là các số thực và \(x = ({a \over b-c})^2 + ({b \over c-a})^2 + ({c \over a-b})^2 =<2\)
CM:\( \sqrt{({b-c\over a})^2 + ({c-a\over b})^2 + ({a-b\over c})^2}=|{b-c\over a} + {c-a\over b} + {a-b\over c}|\)
"=<" là bé hơn hoặc bằng
Tìm các số a, b, C biết
\(a = {2b^2 \over 1+ b^2}\) , \(b = {2c^2 \over 1+c^2}\)
\(c = { 2a^2 \over 1+a^2}\)