+ a < b ⇒ 2a < 2b (nhân cả hai vế với 2 > 0, BĐT không đổi chiều).
+ a < b ⇒ a + a < b + a (Cộng cả hai vế với a)
hay 2a < a + b.
+ a < b ⇒ (-1).a > (-1).b (Nhân cả hai vế với -1 < 0, BĐT đổi chiều).
hay –a > -b.
+ a < b ⇒ 2a < 2b (nhân cả hai vế với 2 > 0, BĐT không đổi chiều).
+ a < b ⇒ a + a < b + a (Cộng cả hai vế với a)
hay 2a < a + b.
+ a < b ⇒ (-1).a > (-1).b (Nhân cả hai vế với -1 < 0, BĐT đổi chiều).
hay –a > -b.
cho a<b hãy so sánh;
2a và 2b 2a và a+b -a và -b
cho a>b hãy so sánh : a)3a+5b và 3b+5 ;b)2a-3 và 2b-3 và 2b-4
Cho a > b, hãy so sánh:
a) 3a + 5 và 3b + 5 b) 2a - 3 và 2b - 4
cho a<b , hãy so sánh-2a và -2b
Cho a < b hãy so sánh:
*a – b và 0
*a + b và 2a; 2b.
Cho a>b, so sánh 2b+a và 2a+b
Bài toán về bất đẳng thưc lớp 8
a,Cho biết a<b. Hãy so sánh 2a-1 và 2b-1
b,Cho biết m>n. Hãy so sánh 7-3m và 7-3n
cho a>b hãy so sánh:
a) 2a+4 và 2b +4
b) 7-2a và 7-2b
c) 5a+3 và 5b-3
d) 2a+5 và 2b-1
Đề ôn tập HK 2 - Đề 8
Bài 1:
a) Biết -3a - 1 > -3b - 1. So sánh a và b?
b) Biết 4a + 3 < 4b + 3. So sánh a và b?
Bài 2: Biết a < b, hãy so sánh:
a) 3a - 7 và 3b - 7. b) 5 - 2a và 3 - 2b
c) 2a + 3 và 2b + 3. d) 3a - 4 và 3b - 3
Bài 3: a) Chứng minh pt: x² + 6x + 11 = 0 vô nghiệm
b) Chứng minh bất pt: 5x² + 16 ≥ 0 có vô số nghiệm.