Cho a, b,c là độ dài ba cạnh tam giác. Chứng minh rằng: a/(a2 + bc) + 1/(b2+ ac) + s/(c2+ab) <= (a+b+c)/2abc
Cho a, b, c là các số thực thỏa mãn ab+bc+ca=3. CMR:
(a2+2)(b2+2)(c2+2)-18 ≥ 3(a2+b2+c2)
Chứng minh rằng :
1) x2+y2+z2≥xy+yz+xz
2) a2+b2+c2+3≥2(a+b+c)
3) a2+b2+c2+d2+e2≥a(b+c+d+e)
4) x2+2y2+2z2>2xy+2yz+2z−2
5) (a2+b2+c2)/3≥4/13với 4x + 9y = 2 ; Dấu "=" xảy ra khi nào?
6) abc≥(a+b−c)(a+c−b)(b+c−a)với a, b, c là 3 cạnh của một tam giác
7) CMR a+b<2cvới a, b, c là 3 số dương thỏa
a^2<bc
và b^2<ac
8) a2/3+b2+c2>ab+bc+acvới abc = 1 và a^3 > 36 |
9) Cho a, b, c là 3 cạnh của một tam giác có chu vi bằng 2
a) CMR Cả a, b và c đều bé hơn 1
b) CMR a2+b2+c2<2(1−abc)
10) bc/a+ac/b+ab/c≥a+b+cvới mọi a, b và c dương
ai trả lời sớm tớ sẽ lập nhiều nick để tick cho nha cảm ơn mọi người trước ( hiên tớ có 6 nick)
Trên parabol (P): y = x 2 ta lấy ba điểm phân biệt A (a; a 2 ); B (b; b 2 ); C (c; c 2 ) thỏa mãn a 2 – b = b 2 – c = c 2 – a . Hãy tính tích T = (a + b + 1)(b + c + 1)(c + a + 1)
A. T = 2
B. T = 1
C. T = −1
D. T = 0
Cho phương trình b 2 x 2 – ( b 2 + c 2 – a 2 ) x + c 2 = 0 với a, b, c là ba cạnh của một tam giác. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt
B. Phương trình luôn có nghiệm kép
C. Chưa đủ điều kiện để kết luận
D. Phương trình luôn vô nghiệm
Cho a, b, c là ba số thực dương thỏa mãn: a+b+c= 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: M = a + 1 1 + b 2 + b + 1 1 + c 2 + c + 1 1 + a 2
Cho các số thực a,b,c thỏa mãn a+b+c=0,a2+b2\(\ne\)c2,b2+c2\(\ne\)a2,c2+a2\(\ne\)b2.Tính giá trị biểu thức P=\(\dfrac{a^2}{a^2-b^2-c^2}\)+\(\dfrac{b^2}{b^2-c^2-a^2}\)+\(\dfrac{c^2}{c^2-a^2-b^2}\)
cho a,b,c là các số âm không thỏa mãn a2+b2+c2=1
Tìm GTNN và GTLN của biểu thức P=a+b+c
Độ dài các cạnh của một tam giác ABC vuông tại A, thỏa mãn các hệ thức sau:
BC = AB + 2a (1)
AC = 1/2.(BC + AB) (2)
a là một độ dài cho trước
Tính theo a, độ dài các cạnh và chiều cao AH của tam giác