1/ GTLN của biểu thức P=(x4 + 3y2 +25)2
2/ Tính GTBT : P=\(\frac{y}{x}+\frac{x}{8-4y}\)với x, y nhận giá trị l2x-1l=1; ly+2l=4
3/ cho a+b+c=\(\frac{1}{2}\); \(a\ne-b\), \(b\ne-c\),\(c\ne a\). Tính:
P=\(2ab+\frac{c}{\left(a+b\right)^2}\cdot2bc+\frac{a}{\left(b+c\right)^2}\cdot\frac{2\left(a+b\right)}{\left(a+b\right)^2}\)
4/cho x, y, x thỏa mãn x+y+z=3. tính GTLN của P=xy+yz+zx
\(A=\frac{x-3}{x+1};B=\frac{3}{x-3}-\frac{6x}{9-x^2}\)\(+\frac{x}{x+3}\)với \(x\ne\pm3;x\ne-1\)
a) Tính giá trị của biểu thức A tại x thỏa mãn x2+x = 0
b) Rút gọn biểu thức B
c) Tím các giá trị nguyên của x để biểu thức P = A . B có giá trị là một số nguyên
làm hộ mình câu c với
Bài 1: Cho biểu thức:
\(A=\left(\frac{2+x}{2-4}-\frac{4x^2}{x^2-4}-\frac{2-x}{2+x}\right):\left(\frac{x^2-3x}{2x^2-x^3}\right)\)
a, Rút gọn biểu thức A
b, Tìm giá trị của biểu thức A biết: \(\left|x-7\right|=4\)
Bài 2:
a, Tìm giá trị x nguyên để: \(3x^3+10x^2-6\)chia hết cho \(3x+1\)
b, Phân tích đa thức sau thành nhân tử: \(A=6x^4-11x^3+3x^2+11x-6x^2-3\)
Bài 3:
a, Cho ba số a,b,c khác 0 và đôi một khác nhau và thỏa mãn a+b+c=0
Tính giá trị của biểu thức: \(Q=\left(\frac{a}{b-c}+\frac{b}{c-a}+\frac{c}{a-b}\right)\left(\frac{b-c}{a}+\frac{c-a}{b}+\frac{a-b}{c}\right)\)
b, Tìm các số nguyên có 4 chữ số abcd sao cho ab, ac là các số nguyên tố và \(b^2=cd+b-c\)
c, Tìm các số nguyên x,y,z thỏa mãn: \(x^3+y^3+z^3=x+y+z+2017\)
1) Cho a,b,c là các số dương
Tính giá trị nhỏ nhất của \(A=\left(a+b+c\right)\left(\frac{1}{a}+\frac{1}{b}+\frac{1}{c}\right)\)
2) Tập hợp các giá trị của x thỏa mãn:\(\left|x-1\right|+\left|1-x\right|=2\)
3) Cho a,b,c,là các số dương.Tính giá trị nhỏ nhất của \(B=\frac{a}{b}+\frac{b}{c}+\frac{c}{a}+\frac{b}{a}+\frac{c}{b}+\frac{a}{c}\)
B1 cho các số nguyên a,b,c,d thỏa mãn đồng thời 2 điều kiện sau a+b+c=d+1 và a^2+b^2+c^2=d^2+2d-1 chứng minh rằng (a^2+1)(b^2+1)(c^2+1) là số chính phương
B2 cho biểu thức A=\(\frac{x^2}{y^2+xy}\)-\(\frac{y^2}{x^2-xy}\)-\(\frac{x^2+y^2}{xy}\)(xy\(\ne\)0,y\(\ne\)+-x)
A) rút gọn A
b)tính giá trị của A^2 biết x,y thỏa mãn điều kiện x^2+y^2=3xy
c) chứng minh rằng biểu thức A không nhân giá trị nguyên với mọi giá trị nguyên của x,y thỏa mãn điều kiện ở trên
B3 tìm các cặp số (x;y) thỏa mãn điều kiện 4x^2+2y^2-4xy-16x-2y+41=0
cho a,b,c là các số thực khác 0 và thỏa mãn ab+bc+ca=1.
Tính giá trị của biểu thức: M=\(\frac{a}{a^2+1}+\frac{b}{b^2+1}+\frac{c}{c^2+1}-\frac{2}{\left(a-b\right)\left(b+c\right)\left(c+a\right)}\)
1) Tìm a và b sao cho P(x)=x3+8x2+5x+a chia hết cho Q(x)=x2+3x+b
2)Cho 3 số a,b,c thỏa mãn \(\frac{bc}{a}+\frac{ac}{b}+\frac{ab}{c}=a+b+c\)
tính giá trị của biểu thức A=\(\frac{a^2+b^2}{\left(a+c\right)\left(b+c\right)}+\frac{b^2+c^2}{\left(b+a\right)\left(c+a\right)}+\frac{a^2+c^2}{\left(a+b\right)\left(c+b\right)}\)
3) Giải phương trình nghiệm nguyên 3x2+y2+4xy+4x+2y+5=0
1)Cho biểu thức \(A=[\frac{1}{2\left(x+1\right)}+\frac{1}{2\left(1-x\right)}+\frac{x^2}{\left(1+x^3\right)\left(x-1\right)}]:\frac{1}{1+x}\) với \(x\ne\pm1\)
a)Rút gọn A
b)Tìm giá trị lớn nhất của A
2)Cho biểu thức\(A=a^3+2a^2-3\)Tìm số nguyên a sao cho giá trị của biểu thức B là số nguyên tố
3)Cho pt ẩn x:\(\frac{m}{x-2}-\frac{1}{x+2}=\frac{2}{x^2-4}\)
a)tìm m để pt có nghiệm
b)Tìm \(m\inℤ\)để pt có nghiệm nguyên thỏa mãn:\(x\left(m^2-1\right)=-24\)
4)Cho đa thức P(x) = x3+ax2+bx+c Biết P(1)=1; P(3)=7; P(5)=21
a)Tính p(7)
b)tìm x sao cho P(x)>x3
5)Cho\(\hept{\begin{cases}a,b,c>o\\a+b+c=3\end{cases}}\)Cm\(\frac{a+1}{1+b^2}+\frac{b+1}{1+c^2}+\frac{c+1}{1+a^2}\ge3\)
Bài 1 Rút gọn biểu thức
\(\frac{\left(x+\frac{1}{x^4}\right)-\left(x^4+\frac{1}{x^4}\right)-2}{\left(x+\frac{1}{x}\right)^4+x^2+\frac{1}{x^2}}.\frac{x^4+1999x^2+1}{2x^2}\)
Bài 2: Cho a,b,c thoả mãn
\(\frac{a^3}{a^2+ab+b^2}+\frac{b^3}{b^2+bc+c^2}+\frac{c^2}{c^2+ca+a^2}=1006\)
tính giá trị biểu thức
M=\(\frac{a^3+b^3}{a^2+ab+b^2}+\frac{b^3+c^3}{b^2+bc+c^2}+\frac{c^3+a^3}{c^2+ca+a^2}\)