Xét tập hợp A gồm tất cả các số có 4 chữ số , mỗi chữ số là 1 trong các chữ số 0,1,2,5. Tập hợp A có bao nhiêu phần tử chia hết cho 2; bao nhiêu phần tử chia hết cho 5; bao nhiêu phần tử chia hết cho 2 và 5 ; bao nhiêu phần tử không chia hết cho 2 và 5
Bài 5: Số 2 mũ 200 có m chữ số .Số 5 mũ 200 có n chữ số .Hỏi m+n bằng bao nhiêu?
Bài 6: a,Tìm hai chữ số cuối của : A = 53 mũ 200
B, Tìm x,y là số nguyên tố sao cho :x mũ 2 + 165 = y mũ 2
Bài 1:Từ 1 đến 100 có bao nhiêu số chia hết cho 2,bao nhiêu số chia hết cho 5.
Bài 2:Dùng 3 chữ số 3,4,5 hãy ghép thành số tự nhiên có 3 chữ số:
a,Lớn nhất chia hết cho 2
b,Nhỏ nhất chia hết cho 5
1.Tích các số lẻ liên tiếp có tận cùng là 7.Hỏi tích đó có bao nhiêu thừa số?
2.Tích A=2.2^2.2^3...2^10 x 5^2.5^4...5^14 tận cùng bằng bao nhiêu chữ số 0?
3.Tìm tổng các chữ số của 99999999998^2.
cho a= 2 mũ 12 *5 mũ 8 hỏi a có bao nhiêu chữ số.
cho a=213.57, hỏi số a có bao nhiêu chữ số
ai dúp ẻm vởi
Nếu phương trình 3x2 + 5y = 28 có nghiệm nguyên (x0 ; y0) thì x0 chia cho 5 có số dư là bao nhiêu ?
Cho tập A={0,1,2,3,5,7,8,9}.Có bao nhiêu chữ số tự nhiên chẵn có 5 chữ số được tạo thành từ A,trong đó phải có mặt số 1 và 3,
Câu 1: Số cân nặng của 20 HS (làm tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau:
Số cân nặng (x) | 28 | 30 | 31 | 32 | 36 | 45 |
Tần số (n) | 3 | 3 | 5 | 6 | 2 | 1 |
a) Có bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu ?
A. 9 B. 8 C. 7 D. 6
b) Có tất cả bao nhiêu giá trị của dấu hiệu ?
A. 35 B. 20 C. 36 D. 29
c) Mốt của dấu hiệu là:
A. 28 B. 30 C. 31 D. 32
Câu 2: Tuổi nghề( năm) của một số công nhân trong một phân xưởng được ghi lại trong bảng sau:
Điểm (x) | 1 | 2 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Tần số (n) | 1 | 7 | 3 | 6 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 |
a) Có bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu ?
A. 9 B. 8 C. 7 D. 6
b) Có tất cả bao nhiêu giá trị của dấu hiệu ?
A. 20 B. 24 C. 25 D. 26
c) Mốt của dấu hiệu là:
A. M0 = 7 B. M0 = 6 C. M0 = 2 D. M0 = 5
Câu 3: Điểm kiểm tra môn Văn của 20 bạn học sinh được liệt kê trong bảng sau:
Giá trị | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
|
Tần số | 2 | 3 | 6 | 4 | 4 | 1 |
Hãy chọn chữ cái in hoa đứng trước kết quả đúng
a) Số các giá trị của dấu hiệu
A. 10 B. 7 C. 20 D. 12
b) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là
A. 5 B. 6 C. 20 D. 8
c) Giá trị có tần số nhỏ nhất là:
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
d) Số trung bình cộng của dấu hiệu là:
A. 7,4 B. 6,4 C. 7,8 D. 6,8
e) Mốt của dấu hiệu là:
A. 9 B. 8 C. 7 D. 6
f) Điểm cao nhất là :
A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
g) Điểm thấp nhất là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
h) Điểm chiếm tỉ lệ nhiều nhất là:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8