Đáp án B
![]()
Ta có chất rắn B gồm: KOOCC6H3(OK)-OK: 0,04 mol; CH3COOK: 0,04 mol và KOH dư 0,02 mol
Vậy m = 268.0,04 + 98.0,04 + 0,02.56 = 15,76 (g)
Đáp án B
![]()
Ta có chất rắn B gồm: KOOCC6H3(OK)-OK: 0,04 mol; CH3COOK: 0,04 mol và KOH dư 0,02 mol
Vậy m = 268.0,04 + 98.0,04 + 0,02.56 = 15,76 (g)
Cho 8,88 gam chất chứa nhân thơm X có công thức C2H3OOCC6H3(OH)OOCCH3 vào 200 ml KOH 0,9M đun nóng đến phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch B. Cô cạn B thu được b gam chất rắn khan. Giá trị của b là
A. 15,76
B. 17,2
C. 16,08
D. 14,64
Cho 8,88 gam chất chứa nhân thơm X có công thức C2H3OOCC6H3(OH)OOCCH3 vào 200 ml KOH 0,9M đun nóng đến phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được b gam chất rắn khan. Giá trị của b là
A. 14,64.
B. 16,08.
C. 15,76.
D. 17,2.
Hợp chất X (chứa vòng benzen) và có tỉ lệ khối lượng m C : m H : m O = 14 : 1 : 8. Đun nóng 2,76 gam X với 75ml dung dịch KOH 1M (dư 25% so với lượng cần phản ứng) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được a gam chất rắn khan. Biết X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. giá trị của a là:
A. 6,60
B. 6,24
C. 6,96
D. 5,40
Cho 13,6 gam phenyl axetat tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được a gam chất rắn khan. Giá trị của a là
A. 19,8 gam
B. 12,2 gam
C. 23,8 gam
D. 16,2 gam
Cho 8,8 gam C2H5COOCH3 tác dụng với 120 ml dung dịch KOH 1M đun nóng, khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn khan, giá trị của m là
A. 12,32.
B. 11,2.
C. 10,72.
D. 10,4.
Este X đơn chức có tỉ khối so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X vào 300 ml dung dịch KOH 1M, đun nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. CH2=CH-COO-CH2-CH3
B. CH3-COO-CH=CH-CH3.
C. CH2=CH-CH2-COO-CH3
D. CH3-CH2-COO-CH-CH2.
Este X đơn chức, có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X vào 300 ml dung dịch KOH 1M, đun nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. C H 2 = C H C H 2 C O O C H 3 .
B. C H 2 = C H C O O C H 2 C H 3 .
C. C H 3 C H 2 C O O C H = C H 2 .
D. C H 3 C O O C H = C H C H 3 .
Este X đơn chức, có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X vào 300 ml dung dịch KOH 1M, đun nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. CH2=CHCH2COOCH3.
B. CH2=CHCOOCH2CH3.
C. CH3CH2COOCH=CH2.
D. CH3COOCH=CHCH3.
Đốt cháy hoàn toàn m gam photpho trong oxi dư. Cho toàn bộ sản phẩm tạo thành vào 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,1M và KOH 0,2M đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch sau phản ứng, làm khô các chất thu được 9,448 gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 1,426.
B. 1,085.
C. 1,302.
D. 1,395.
Cho 8,82 gam axit glutamic vào 120 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Thêm tiếp 200 ml dung dịch NaOH 1M và KOH 0,5 M vào X đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 25,63
B. 21,40
C. 22,48
D. 23,56