Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Đốt dây kim loại Fe dư trong khí Cl2.
(2) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 (loãng, dư).
(3) Đốt nóng hỗn hợp Fe và S (trong chân không).
(4) Cho kim loại Fe vào lượng dư dung dịch HCl.
(5) Cho 1,5a mol Fe tan hết trong dung dịch chứa 5a mol HNO3 (NO là sản phẩm khử duy nhất).
(6) Cho 0,1 mol Fe3O4 vào dung dịch chứa 0,03 mol HNO3 và HCl (dư), (NO là sản phẩm khử duy nhất).
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm thu được muối sắt(II)?
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Đốt dây kim loại Fe dư trong khí Cl2.
(2) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 (loãng, dư).
(3) Đốt nóng hỗn hợp Fe và S (trong chân không).
(4) Cho kim loại Fe vào lượng dư dung dịch HCl.
(5) Cho 1,5a mol Fe tan hết trong dung dịch chứa 5a mol HNO3 (NO là sản phẩm khử duy nhất).
(6) Cho 0,1 mol Fe3O4 vào dung dịch chứa 0,03 mol HNO3 và HCl (dư), (NO là sản phẩm khử duy nhất).
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm thu được muối sắt(II)?
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Đốt dây kim loại Fe dư trong khí O2.
(2) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 (loãng, dư).
(3) Đốt nóng hỗn hợp Fe và S (trong chân không).
(4) Cho kim loại Fe vào lượng dư dung dịch HCl.
(5) Cho Fe vào dung dịch chứa Fe(NO3)3
(6) Cho 0,1 mol Fe vào dung dịch chứa 0,2 mol Fe(NO3)3 và 0,5 mol HNO3 (NO là sản phẩm khử của N+5)
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm thu được muối sắt (II)?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho m gam bột Cu dư vào bình chứa dung dịch chứa 0,1 mol H2SO4, 0,05 HCl, 0,01 mol Fe(NO3)3. Sau khi phản ứng kết thúc, cho tiếp dung dịch Ba(OH)2 dư vào bình thu được 32,3 gam chất rắn không tan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị m là
A. 9,6 gam
B. 12,8 gam
C. 3,2 gam
D. 6,4 gam
Hòa tan hết hỗn hợp gồm Fe, Fe(OH)2, Fe2O3 và Fe3O4 trong dung dịch chứa 0,96 mol NaHSO4 và 0,16 mol HNO3, thu được dung dịch X và X mol khí Y. Nhúng thanh Fe vào dung dịch X, thu được hỗn hợp khí Z gồm hai khí có tỉ khối so với He bằng 4; đồng thời khối lượng thanh Fe giảm 11,76 gam. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn và khí NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong cả quá trình. Giá trị của x là
A. 0,12
B. 0,10
C. 0,13.
D. 0,09.
Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H 2 SO 4 đặc, nóng (giả thiết SO 2 là sản phẩm khử duy nhất). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
A. 0,03 mol Fe 2 SO 4 3 và 0,06 mol FeSO 4
B. 0,05 mol Fe 2 SO 4 3 và 0,02 mol Fe dư
C. 0,02 mol Fe 2 SO 4 3 và 0,08 mol FeSO 4
D. 0,12 mol FeSO 4
Cho m gam bột Cu dư vào bình chứa dung dịch chứa 0,1 mol H2SO4, 0,02 mol Fe(NO3)3 và 0,01 NaNO3. Sau khi phản ứng kết thúc, cho tiếp dung dịch Ba(OH)2 dư vào bình thu được 47,19 gam chất rắn không tan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị m là
A. 5,44 gam
B. 9,6 gam
C. 38,4 gam
D. 19,2 gam
Cho 28 gam Fe vào dung dịch chứa 1,3 mol H 2 S O 4 đặc nóng (giả thiết S O 2 là sản phẩm khử duy nhất). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
A. 0 , 15 m o l F e S O 4 v à 0 , 2 m o l F e 2 ( S O 4 ) 3
B. 0 , 2 m o l F e S O 4 v à 0 , 15 m o l F e 2 ( S O 4 ) 3
C. 0 , 5 m o l F e S O 4
D. 0 , 2 m o l F e 2 ( S O 4 ) 3 v à 0 , 1 m o l F e d ư
Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H 2 S O 4 đặc nóng (giả thiết S O 2 là sản phẩm khử duy nhất). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
A. 0 , 12 m o l F e S O 4
B. 0 , 06 m o l F e 2 ( S O 4 ) 3 v à 0 , 03 m o l F e S O 4
C. 0 , 03 m o l F e 2 ( S O 4 ) 3 v à 0 , 06 m o l F e S O 4
D. 0 , 05 m o l F e 2 ( S O 4 ) 3 v à 0 , 02 m o l F e S O 4