mdd H3PO4 = V. D = 25. 1,03 = 25,75g
mH3PO4(sau phản ứng) = 1,545 + 8,282 = 9,827(g)
Khối lượng dung dịch sau phản ứng = 25,75 + 6 = 31,75(g)
mdd H3PO4 = V. D = 25. 1,03 = 25,75g
mH3PO4(sau phản ứng) = 1,545 + 8,282 = 9,827(g)
Khối lượng dung dịch sau phản ứng = 25,75 + 6 = 31,75(g)
Đốt cháy a gam photpho đỏ trong không khí lấy dư, rồi cho sản phẩm thu được vào 500,0 ml dung dịch H 3 P O 4 85,00% (D = 1,7 g/ml). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn nồng độ của dung dịch H 3 P O 4 xác định được là 92,60%. Tính giá trị của a.
Cho 100 ml dung dịch H 3 PO 4 vào 200 ml dung dịch NaOH 1,2M thì thu được dung dịch có chứa 19,98 gam chất tan. Nồng độ mol của dung dịch H 3 PO 4 là
A. 1,5M.
B. 0,1M.
C. 1,2M.
D. 1,6M.
Cho 142 g P2O5 vào 500 gam dung dịch H3PO4 23,72% được dung dịch A. Tìm nồng độ % của dung dịch A
A. 63%
B. 32%
C. 49%
D. 56%
Hòa tan 14,2 gam P2O5 trong 250 g dung dịch H3PO4 9,8%. Nồng độ % của dung dịch axit H3PO4 thu được là:
A. 5,4
B. 14,7
C. 16,7
D. 17,6
Hòa tan 142 gam P2O5 vào 500 gam dung dịch H3PO4 24,5%. Nồng độ % của H3PO4 trong dung dịch thu được là
A. 49,61%
B. 48,86%
C. 56,32%
D. 68,75%
Hòa tan 142 gam P2O5 vào 500 gam dung dịch H3PO4 24,5%. Nồng độ % của H3PO4 trong dung dịch thu được là
A. 49,61%.
B. 48,86%.
C. 56,32%.
D. 68,75%.
Cho 10 ml dung dịch KOH 1,5M vào 20ml dung dịch H 3 PO 4 0,5M, thu được dung dịch X. Hãy cho biết thành phần chất tan trong X?
A. K 3 PO 4 và KOH .
B. KH 2 PO 4 và K 3 PO 4 .
C. KH 2 PO 4 và K 2 HPO 4 .
D. KH 2 PO 4 và H 3 PO 4 .
Thêm 250 ml dung dịch NaOH 2M vào 200 ml dung dịch H3PO4 1,5M. Muối tạo thành và khối lượng tương ứng là
A. 2,84 gam Na2HPO4; 16,4 gam Na3PO4
B. 24,0 gam Na2HPO4; 14,2 gam Na2HPO4
C. 14,2 gam Na2HPO4; 32,8 gam Na3PO4
D. 12,0 gam NaH2PO4; 28,4 gam Na2HPO4
Thêm 250 ml dung dịch NaOH 2M vào 200 ml dung dịch H 3 PO 4 1,5M. Muối tạo thành có khối lượng tương ứng là
A. 28,4g Na 2 HPO 4 và 16,4g Na 3 PO 4
B. 24,0g NaH 2 PO 4 và 14,2g Na 2 HPO 4
C. 12,0g NaH 2 PO 4 và 28,4g Na 2 HPO 4
D. 14,2g Na 2 HPO 4 và 32,8g Na 3 PO 4