Cho 4,8 gam kim loại Magnesium Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch Sulfuric acid H2SO4 loãng. Thể tích khí hydrogen thu được ở đkc là: ( Biết đkc là: Nhiệt độ: 25oC Áp suất: 1 bar, 1 mol chất khí chiếm thể tích 24,79 lít ; Mg =24) * A.2,24 lit B.2,479 lit C.4,958 lit D.4,48 lit
Bài 5: Hòa tan hoàn toàn 4,8 gam Magnesium Mg bằng dung dịch Hydrochloric acid HCl 2M vừa đủ.
a. Tính thể tích khí thoát ra(đkc)
b. Tính thể tích dung dịch HCl cần dùng
c. Tính khối lượng muối Magnesium chloride MgCl2 thu được?
(Cho Mg =24, H=1, Cl=35,5)
Bài 6: : Trung hòa hoàn toàn 100ml dung dịch H2SO4 1,5M bằng một lượng vừa đủ dung dịch KOH 2 M
a. Tính thể tích dung dịch KOH đã dùng.
b. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng.
c. Tính nồng độ mol của dung dịch thu được.
(Cho H=1, S=32, O=16, K=39)
Cho 4,8 gam kim loại Magnesium (Mg) tác dụng vừa đủ với dung dịch sulfuric acid H2SO4. Thể tích khí Hydrogen H2 thu được ở 250C, 1 bar:
A. 4,96 lít
B. 4,00 lít
C. 4,5 lít
D. 4,8 lít
Cho 4,8 g kim loại Magnesium Mg tác dụng vừa đủ với Vml dung dịch hydrochloric acid HCl 2M thu được dung dịch X và V1 lít khí Y.
a. Viết PTHH. Xác định X,Y
b. Tính V, V1
c. Tính nồng độ mol của X
d. Người ta cho 16,2 g oxide của kim loại M chưa rõ hóa trị vào dung dịch hydrochloric acid ở trên thấy phản ứng xảy ra vừa đủ. Tìm tên, KHHH của M
Cho 19,2 gam Mg tác dụng với dung dịch hát HCl dư. Sau phản ứng thu được về khí H2 (đktc) .Tính giá trị của V.
Hoà tan hoàn toàn 4,8 gam Mg trong dung dịch H2So4 2M sau phản ứng thu được v lít khí (đktc)
a)tìm giá trị của V
b) tính thể tích dung dịch H2So4 đủ dùng
cho 4,8 gam Mg ( magnesium) tác dụng hết với dd HCl 20 % ( Hydrochloric acid)
Viết PTHH
Tính thể tích khí sinh ra ở 250C và áp suất 1 bar
Tính khối lượng của dd HCl đã phản ứng.
Mg=12, H=1, Cl=35,5
Cho 7,2g Magnesium (Mg) tác dụng hoàn toàn với 200ml dung dịch sulfuric acid (H2SO4) .Cho NTK: Mg= 24; H=1; S=32; 0=16
a) Viết phương trình phản ứng
b) Tính thể tích khí thu được ở đkc
c) Tính nồng độ mol của dung dịch acid đã dùng
Cho m gam kim loại Mg vào dung dịch axit clohidric dư, phản ứng hoàn toàn tạo ra 6,72 lít khí hiđro (đktc). Giá trị của m là (biết Mg=24) *
7,2.
3,6.
14,4.
6,72.
Nhiệt phân hoàn toàn 9,8 g Cu(OH)₂ thu được một chất rắn màu đen, dùng khí H₂ dư khử chất rắn màu đen đó thu được một chất rắn màu đỏ có khối lượng là (biết Cu=64, O=16, H=1) *
6,4 g.
8 g.
12,8 g.
9,8 g.
Chất nào sau đây là muối *
KOH.
HCl.
CuSO₄.
MgO.
Nhúng 1 thanh kim loại đồng vào 100 ml dung dịch AgNO₃ 0,4 M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được m gam kim loại bám trên thanh đồng. Giá trị của m là (biết Ag=108, Cu=64, N=14, O=16) *
4,32.
21,6.
25,6.
12,8.
Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi trong dung dịch? *
2Na + 2H₂O --> 2NaOH + H₂.
BaO + H₂O --> Ba(OH)₂.
Zn + H₂SO₄ --> ZnSO₄ +H₂.
BaCl₂ + H₂SO₄ --> BaSO₄ + 2HCl.
Cho 100ml dung dịch KOH 2M tác dụng với 200ml dung dịch H₂SO₄ 3M, sau phản ứng cho thêm một mảnh Mg dư vào sản phẩm thấy thoát ra một thể tích khí H₂ (đktc) là *
11,2 lít.
8,96 lít.
3,36 lít.
6,72 lít.